De va dap an anh 6 10-11 thcs thanh an
Chia sẻ bởi Nguyễn Sỹ Chung |
Ngày 10/10/2018 |
28
Chia sẻ tài liệu: de va dap an anh 6 10-11 thcs thanh an thuộc Tiếng Anh 6
Nội dung tài liệu:
TRUONGTHCS THANH AN
FULL NAME:
CLASS:
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2010-2011
Môn : Tiếng Anh 6
Thời gian : 60 phút ( Không kể thời gian phát đề)
Câu 1 . Tìm từ có cách phát âm khác với các từ kia ở phần gạch chân trong mỗi câu sau: (1đ)
1.A.this B.thank C.than D.there
2.A.cats B. maps C.dogs D.students
3.A.he B.she C.we D.red
4.A.hour B.home C.hot D.how
5.A.boxes B.lives C.watches D.misses
Câu 2: Chọn một đáp án đúng bằng cách gạch chân.(3đ)
1. Lan ( goes/ does/ plays ) aerobics everyday.
2. How (often / usually/ always) do you play badminton ?
3. They ( are never /never are / aren’t never )late for school.
4. When it’s hot, he goes (for swimming / swim / swimming )
5. What about (going / go / to go.) by bike ?
6. My school is in the city . ( They / It / I ) is big
7. Nam is from Vietnam. He speaks ( Chinese / Japanese /Vietnamese )
8. My school is( big / bigger / biger ) than your school.
9.The Nile River is the ( long / longer / longest ) river in the world
10. She (cooks / is cooking / are cooking ) in the kitchen now .
11.This sign says “one way” you (can/can’t/must) go into that street.
12.What is your(national / nationality / nations)? – I’m British.
13.The Great Wall is in (Japan / Cambodia / China).
14.You shouldn’t( throwing/throw/to throw) trash here.
15.He is going to( visits/ visit/visiting) his grandma next weekend.
Câu 3: Đọc đoạn văn sau rồi điền T cho câu đúng và F cho câu sai. (1,5đ).
Phong likes jogging very much . Every morning he jogs with his father . When it is warm, He goes fishing in a small river with his uncle . Phong travels a lot . This summer he is going to visit Halong Bay with his family . He is going to stay in a small hotel for two weeks .
Phong likes jogging very much . ……………..
He jogs with his father every morning. ………….…..
Phong goes fishing with his father when it is warm. ………………
He is going to visit Halong Bay this summer . …….………
He is going to stay at his friend’s house . …. .………..
Câu 4: Chia động từ trong ngoặc.(2,0 đ)
1.He often (go)(1)………………………. to school by bus ,but today he (travel)(2)…………………………..….…. by motorbike.
2.What you must (do)(3)………………. when the traffic lights are red?
3.She (not watch) (4)…………………………….TV every Sunday.
4.We (visit)(5)……………………..Da Nang this summer vacation.
Câu 5 . Dùng từ gợi ý viết câu hoàn chỉnh. (2,5đ)
1. Hue / small / Hanoi
=>………………………………………………………………………………
2. Summer / the / hot / season / in a year .
=>........................................................................................................................
3. My uncle / often / go to work / bus
=>.......................................................................................................................
4. Marie / going to / visit / mother / this weekend.
=>......................................................................................................................
5. Which / language / Yoko / speak / ?
=>....................................................................................................................?
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
Câu 1 . Tìm từ có cách phát âm khác với các từ kia ở phần gạch chân trong mỗi câu sau: (1đ)
1.B 2.C 3.D 4.A 5.B
Câu 2: Chọn một đáp án đúng bằng cách gạch chân.(3đ)
1.does 2.often 3.are never 4.swimming 5.going
6.It 7.Vietnamese 8.bigger 9.longest 10.is cooking
11.can’t 12.nationality 13.China 14.throw 15.visit
Câu 3: Đọc đoạn văn sau rồi điền T cho câu đúng và F cho câu sai. (1,5đ).
1.T 2.T 3.F 4
FULL NAME:
CLASS:
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2010-2011
Môn : Tiếng Anh 6
Thời gian : 60 phút ( Không kể thời gian phát đề)
Câu 1 . Tìm từ có cách phát âm khác với các từ kia ở phần gạch chân trong mỗi câu sau: (1đ)
1.A.this B.thank C.than D.there
2.A.cats B. maps C.dogs D.students
3.A.he B.she C.we D.red
4.A.hour B.home C.hot D.how
5.A.boxes B.lives C.watches D.misses
Câu 2: Chọn một đáp án đúng bằng cách gạch chân.(3đ)
1. Lan ( goes/ does/ plays ) aerobics everyday.
2. How (often / usually/ always) do you play badminton ?
3. They ( are never /never are / aren’t never )late for school.
4. When it’s hot, he goes (for swimming / swim / swimming )
5. What about (going / go / to go.) by bike ?
6. My school is in the city . ( They / It / I ) is big
7. Nam is from Vietnam. He speaks ( Chinese / Japanese /Vietnamese )
8. My school is( big / bigger / biger ) than your school.
9.The Nile River is the ( long / longer / longest ) river in the world
10. She (cooks / is cooking / are cooking ) in the kitchen now .
11.This sign says “one way” you (can/can’t/must) go into that street.
12.What is your(national / nationality / nations)? – I’m British.
13.The Great Wall is in (Japan / Cambodia / China).
14.You shouldn’t( throwing/throw/to throw) trash here.
15.He is going to( visits/ visit/visiting) his grandma next weekend.
Câu 3: Đọc đoạn văn sau rồi điền T cho câu đúng và F cho câu sai. (1,5đ).
Phong likes jogging very much . Every morning he jogs with his father . When it is warm, He goes fishing in a small river with his uncle . Phong travels a lot . This summer he is going to visit Halong Bay with his family . He is going to stay in a small hotel for two weeks .
Phong likes jogging very much . ……………..
He jogs with his father every morning. ………….…..
Phong goes fishing with his father when it is warm. ………………
He is going to visit Halong Bay this summer . …….………
He is going to stay at his friend’s house . …. .………..
Câu 4: Chia động từ trong ngoặc.(2,0 đ)
1.He often (go)(1)………………………. to school by bus ,but today he (travel)(2)…………………………..….…. by motorbike.
2.What you must (do)(3)………………. when the traffic lights are red?
3.She (not watch) (4)…………………………….TV every Sunday.
4.We (visit)(5)……………………..Da Nang this summer vacation.
Câu 5 . Dùng từ gợi ý viết câu hoàn chỉnh. (2,5đ)
1. Hue / small / Hanoi
=>………………………………………………………………………………
2. Summer / the / hot / season / in a year .
=>........................................................................................................................
3. My uncle / often / go to work / bus
=>.......................................................................................................................
4. Marie / going to / visit / mother / this weekend.
=>......................................................................................................................
5. Which / language / Yoko / speak / ?
=>....................................................................................................................?
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
Câu 1 . Tìm từ có cách phát âm khác với các từ kia ở phần gạch chân trong mỗi câu sau: (1đ)
1.B 2.C 3.D 4.A 5.B
Câu 2: Chọn một đáp án đúng bằng cách gạch chân.(3đ)
1.does 2.often 3.are never 4.swimming 5.going
6.It 7.Vietnamese 8.bigger 9.longest 10.is cooking
11.can’t 12.nationality 13.China 14.throw 15.visit
Câu 3: Đọc đoạn văn sau rồi điền T cho câu đúng và F cho câu sai. (1,5đ).
1.T 2.T 3.F 4
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Sỹ Chung
Dung lượng: 41,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)