đề và đáp án
Chia sẻ bởi Trần Minh Tâm |
Ngày 15/10/2018 |
45
Chia sẻ tài liệu: đề và đáp án thuộc Sinh học 8
Nội dung tài liệu:
Họ và tên:...................................................... Thứ ngày tháng năm
Lớp : 9 B
KIểM TRA CHƯƠNG IV đại số 9
THờI GIAN: 45 PHúT
Điểm
nhận xét của giáo viên
Đề bài:
A.Trắc nghiệm ( 4 điểm ) Khoanh tròn chữ cái đứng trước kết qủa đúng:
Câu 1(0,5 đ).Tổng và tích các nghiệm của phương trình 4x2 + 2x – 5 = 0 là
A.x1 + x2 =; x1.x2= B.x1+x2= ; x1.x2=
C. x1+x2= ; x1.x2= D.x1+x2= ; x1.x2=
Câu 2(0,5 đPhương trình x2 - 2x + m = 0 có nghiệm khi
A. B. C. D.
Câu 3(0,5 đPhương trình 2x2 - 5x + 3 = 0 có nghiệm là:
A. x1 = 1; x2 = B. x1 = - 1; x2 = C. x1 = - 1; x2 = - D. x = 1
Câu 4(0,5 đHàm số y = -x2. Khi đó f(-2) bằng : A. ; B. -3 ; C. -6 ; D. 6
Câu 5(0,5 đ).Tổng hai số bằng 7,tích hai số bằng 12.Hai số đó là nghiệm của phương trình.
A. x2 - 12x + 7 = 0 ; B. x2 + 12x – 7 = 0
C. x2 - 7x – 12 = 0 ; D. x2 - 7x +12 = 0
Câu 6(0,5 đPhương trình 3 x2 + 5x – 1 = 0 có bằng
A. B. -37 C. 37 D. 13
Câu 7(0,5 đPhương trình 5x2 + 8x – 3 = 0
A. Có nghiệm kép B. Có hai nghiệm trái dấu
C. Có hai nghiệm cùng dấu D. Vô nghiệm
Câu 8(0,5 đHàm số y = - 2x2
A. Hàm số đồng biến C. Đồng biến khi x>0, nghịch biến khi x<0
B. Luôn đồng biến D. Đồng biến khi x<0, nghịch biến khi x>0
B.Tự luận (6 điểm )
Bài 1: (2 điểm).
Cho hai hàm số: y = x2 (P) và y = - 2x + 3 (D).
a/ Vẽ hai đồ thị (P) và (D) trên cùng một hệ trục toạ độ.
b/ Tìm toạ độ giao điểm của (P) và (D) bằng phương pháp đại số.
Bài 2: (2 điểm) Giải phương trình:
a) 3x2 - 8x + 5 = 0 b) (2x - 1)(x - 3) = - 2x+ 2
Bài 3: (2 điểm).
Cho phương trình : 2x2 - 7x - 1 = 0 (gọi x1; x2 là hai nghiệm của phương trình)
a) Không giải phương trình, hãy tính: x1 + x2 ; x1x2
b) Tính giá trị biểu thức:
BÀI LÀM
Đáp án và biểu điểm
Bài 1 (2 điểm ) : Mỗi phần 1 điểm .
*) Hàm số y = x2:
Bảng một số giá trị tương ứng (x,y):
x
-3
-2
-1
0
1
2
3
y = x2
9
4
1
0
1
4
9
*)
Lớp : 9 B
KIểM TRA CHƯƠNG IV đại số 9
THờI GIAN: 45 PHúT
Điểm
nhận xét của giáo viên
Đề bài:
A.Trắc nghiệm ( 4 điểm ) Khoanh tròn chữ cái đứng trước kết qủa đúng:
Câu 1(0,5 đ).Tổng và tích các nghiệm của phương trình 4x2 + 2x – 5 = 0 là
A.x1 + x2 =; x1.x2= B.x1+x2= ; x1.x2=
C. x1+x2= ; x1.x2= D.x1+x2= ; x1.x2=
Câu 2(0,5 đPhương trình x2 - 2x + m = 0 có nghiệm khi
A. B. C. D.
Câu 3(0,5 đPhương trình 2x2 - 5x + 3 = 0 có nghiệm là:
A. x1 = 1; x2 = B. x1 = - 1; x2 = C. x1 = - 1; x2 = - D. x = 1
Câu 4(0,5 đHàm số y = -x2. Khi đó f(-2) bằng : A. ; B. -3 ; C. -6 ; D. 6
Câu 5(0,5 đ).Tổng hai số bằng 7,tích hai số bằng 12.Hai số đó là nghiệm của phương trình.
A. x2 - 12x + 7 = 0 ; B. x2 + 12x – 7 = 0
C. x2 - 7x – 12 = 0 ; D. x2 - 7x +12 = 0
Câu 6(0,5 đPhương trình 3 x2 + 5x – 1 = 0 có bằng
A. B. -37 C. 37 D. 13
Câu 7(0,5 đPhương trình 5x2 + 8x – 3 = 0
A. Có nghiệm kép B. Có hai nghiệm trái dấu
C. Có hai nghiệm cùng dấu D. Vô nghiệm
Câu 8(0,5 đHàm số y = - 2x2
A. Hàm số đồng biến C. Đồng biến khi x>0, nghịch biến khi x<0
B. Luôn đồng biến D. Đồng biến khi x<0, nghịch biến khi x>0
B.Tự luận (6 điểm )
Bài 1: (2 điểm).
Cho hai hàm số: y = x2 (P) và y = - 2x + 3 (D).
a/ Vẽ hai đồ thị (P) và (D) trên cùng một hệ trục toạ độ.
b/ Tìm toạ độ giao điểm của (P) và (D) bằng phương pháp đại số.
Bài 2: (2 điểm) Giải phương trình:
a) 3x2 - 8x + 5 = 0 b) (2x - 1)(x - 3) = - 2x+ 2
Bài 3: (2 điểm).
Cho phương trình : 2x2 - 7x - 1 = 0 (gọi x1; x2 là hai nghiệm của phương trình)
a) Không giải phương trình, hãy tính: x1 + x2 ; x1x2
b) Tính giá trị biểu thức:
BÀI LÀM
Đáp án và biểu điểm
Bài 1 (2 điểm ) : Mỗi phần 1 điểm .
*) Hàm số y = x2:
Bảng một số giá trị tương ứng (x,y):
x
-3
-2
-1
0
1
2
3
y = x2
9
4
1
0
1
4
9
*)
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Minh Tâm
Dung lượng: 126,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)