DE VA DA VAT LY 8 CAP HUYEN 12-13
Chia sẻ bởi Nguyễn Văn Sáng |
Ngày 14/10/2018 |
35
Chia sẻ tài liệu: DE VA DA VAT LY 8 CAP HUYEN 12-13 thuộc Vật lí 8
Nội dung tài liệu:
UBND HUYỆN ĐÔNG HƯNG
PHÒNG GIÁO DỤC – ĐÀO TẠO
HƯỚNG DẪN CHẤM
ĐỀ KIỂM TRA CHỌN NGUỒN HỌC SINH GIỎI
NĂM HỌC 2013 – 2014
Môn: Hóa 8
Nội dung
Điểm
Câu 1(4đ)
1,( 2 Đ)
oxit axit axit tương ứng
Cl2O, Cl2O3, P2O5,Mn2O7. HClO, HClO2, H3PO4, HMnO4
0.25.8 = 2
2, (2 Đ)
2KClO3 2KCl + 3O2
Fe3O4+8HCl FeCl2 + 2FeCl3 + 4H2O
2H2S + 3O2 2SO2 + 2H2O
2FeS2 + 14H2SO4 Fe2(SO4)3+ 15SO2 + 14H2O
0,5.4 = 2
CÂU 2 ( 4 đ)
1, ( 2đ)
nKMnO4 = 31,6 : 158 = 0,2 mol
2KMnO4 K2MnO4 + MnO2 + O2
0,5
Theo PTHH nO2 = 0,2 : 2 = 0,1 mol
VO2 = 0,1. 22,4 = 2,24 lít
0.5
Theo PTHH ta có nK2MnO4 = nMnO2 = nO2= 0,1 mol
0,5
mK2MnO4 = 0,1. 197= 19,7 (g), mMnO2= 87. 0,1 = 8,7 (g)
mA= 19,7 + 8,7 = 28,4 ; % mK2MnO4 = 69,37% ; %mMnO2= 30,63%
0,5
2, ( 2đ)
gọi số khối lượng A và B có trong 1 tấn D là x , y tấn
x + y = 1 (I)
khối lượng của sắt có trong x tấn A : x. 60% .( 112: 160) = 0,42x tấn
0,5
khối lượng của sắt có trong y tấn B : y.69,6%.( 168:232) = 0,504y tấn
0,5
0,42x + 0,504y = 0,48 (II)
0,5
từ (I) và (II) ta có x= 2/7 ; y = 5/7 mA : mB = 2 : 5
0,5
Câu 3 ( 3 Đ)
2Al + 3H2SO4 2Al2(SO4)3 + 3H2
0,5
n H2 = nH2SO4 = 0,25 mol
VH2= 0,25. 22,4 = 5,6 lít
0,5
H2 + FeO Fe + H2O nFeO = 21,6 : 72 = 0,3 mol
ban đầu: 0,25 0,3 mol
phản ứng x x x mol
sau pư: 0,25-x 0,3-x x mol
0.5
0,5
(0,3-x).72 + 56x = 18,4 x = 0,2
0,5
vì 0,25< 0,3 nên theo lí thuyết nFe = 0,25 mol
H pư= (0,2: 0,25)100% = 80%
0,5
Câu 4 (4 đ)
Fe + 2HCl FeCl2 + H2 (1)
2Al + 6HCl 2AlCl3 + 3H2 (2)
1
gọi số mol của Cu, Fe, Al có trong 57,2 gam X là x, y, z mol
64x + 56y + 27z = 57,2 (I)
theo pư 1 và 2 nH2 = y + 1,5z = 1,2 (II)
0,5
1,2 mol X pư vừa đủ 0,8 mol O2
(x+y+z) mol X pư vừa đủ (x+y+z).mol O2
2Cu + O2 2CuO (3)
3Fe + 2O2 Fe3O4 (4)
4Al + 3O2 2Al2O3 (5)
1,5
theo pư 3,4,5 (III)
0,25
từ I,II,II x=0,2 ; y = 0,6 ; z = 0,4
0.25
% mCu = 22,38% ; %mFe =58,74% ; %mAl = 18,88%
0,5
Câu 5(5đ)
1, (2,5đ)
nkk= 42:22,4 =1,875 mol nO2 =0,375 mol ; nN2=1,5 mol
nH2O= 9: 18 = 0,5 mol ; nB = 44,8: 22,4 =2 mol , = 15.
PHÒNG GIÁO DỤC – ĐÀO TẠO
HƯỚNG DẪN CHẤM
ĐỀ KIỂM TRA CHỌN NGUỒN HỌC SINH GIỎI
NĂM HỌC 2013 – 2014
Môn: Hóa 8
Nội dung
Điểm
Câu 1(4đ)
1,( 2 Đ)
oxit axit axit tương ứng
Cl2O, Cl2O3, P2O5,Mn2O7. HClO, HClO2, H3PO4, HMnO4
0.25.8 = 2
2, (2 Đ)
2KClO3 2KCl + 3O2
Fe3O4+8HCl FeCl2 + 2FeCl3 + 4H2O
2H2S + 3O2 2SO2 + 2H2O
2FeS2 + 14H2SO4 Fe2(SO4)3+ 15SO2 + 14H2O
0,5.4 = 2
CÂU 2 ( 4 đ)
1, ( 2đ)
nKMnO4 = 31,6 : 158 = 0,2 mol
2KMnO4 K2MnO4 + MnO2 + O2
0,5
Theo PTHH nO2 = 0,2 : 2 = 0,1 mol
VO2 = 0,1. 22,4 = 2,24 lít
0.5
Theo PTHH ta có nK2MnO4 = nMnO2 = nO2= 0,1 mol
0,5
mK2MnO4 = 0,1. 197= 19,7 (g), mMnO2= 87. 0,1 = 8,7 (g)
mA= 19,7 + 8,7 = 28,4 ; % mK2MnO4 = 69,37% ; %mMnO2= 30,63%
0,5
2, ( 2đ)
gọi số khối lượng A và B có trong 1 tấn D là x , y tấn
x + y = 1 (I)
khối lượng của sắt có trong x tấn A : x. 60% .( 112: 160) = 0,42x tấn
0,5
khối lượng của sắt có trong y tấn B : y.69,6%.( 168:232) = 0,504y tấn
0,5
0,42x + 0,504y = 0,48 (II)
0,5
từ (I) và (II) ta có x= 2/7 ; y = 5/7 mA : mB = 2 : 5
0,5
Câu 3 ( 3 Đ)
2Al + 3H2SO4 2Al2(SO4)3 + 3H2
0,5
n H2 = nH2SO4 = 0,25 mol
VH2= 0,25. 22,4 = 5,6 lít
0,5
H2 + FeO Fe + H2O nFeO = 21,6 : 72 = 0,3 mol
ban đầu: 0,25 0,3 mol
phản ứng x x x mol
sau pư: 0,25-x 0,3-x x mol
0.5
0,5
(0,3-x).72 + 56x = 18,4 x = 0,2
0,5
vì 0,25< 0,3 nên theo lí thuyết nFe = 0,25 mol
H pư= (0,2: 0,25)100% = 80%
0,5
Câu 4 (4 đ)
Fe + 2HCl FeCl2 + H2 (1)
2Al + 6HCl 2AlCl3 + 3H2 (2)
1
gọi số mol của Cu, Fe, Al có trong 57,2 gam X là x, y, z mol
64x + 56y + 27z = 57,2 (I)
theo pư 1 và 2 nH2 = y + 1,5z = 1,2 (II)
0,5
1,2 mol X pư vừa đủ 0,8 mol O2
(x+y+z) mol X pư vừa đủ (x+y+z).mol O2
2Cu + O2 2CuO (3)
3Fe + 2O2 Fe3O4 (4)
4Al + 3O2 2Al2O3 (5)
1,5
theo pư 3,4,5 (III)
0,25
từ I,II,II x=0,2 ; y = 0,6 ; z = 0,4
0.25
% mCu = 22,38% ; %mFe =58,74% ; %mAl = 18,88%
0,5
Câu 5(5đ)
1, (2,5đ)
nkk= 42:22,4 =1,875 mol nO2 =0,375 mol ; nN2=1,5 mol
nH2O= 9: 18 = 0,5 mol ; nB = 44,8: 22,4 =2 mol , = 15.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Văn Sáng
Dung lượng: 380,68KB|
Lượt tài: 2
Loại file: rar
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)