Đề và ĐA thi HK2_Toán 4
Chia sẻ bởi Trường Cát Tài |
Ngày 09/10/2018 |
27
Chia sẻ tài liệu: Đề và ĐA thi HK2_Toán 4 thuộc Toán học 4
Nội dung tài liệu:
KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG CUỐI KÌ II
MÔN : TOÁN
(Thời gian 40 phút)
Họ và tên:………………...................
Lớp :……………………...
Điểm
Lời nhận xét của giáo viên.
Đề bài: I/ Trắc nghiệm(5 điểm): Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1: Phân số bằng:
A. B. C. D.
Câu 2: Kết quả của phép tính : là.
A. B. C.
Câu 3: Kết quả của phép nhân 428 123 là.
A.52 644 B. 25 644 C. 56 424 D . 46 524
Câu 4: Kết quả của phép tính chia 7 350 : 42 là.
A. 751 B. 517 C. 157 D. 175
Câu 5: Kết quả của phép tính là ?
A. B. C. D.
II/Tự luận (5 điểm):
Câu 1: Một mảnh vườn hình chữ nhật có nửa chu vi là 90 dm, chiều rộng bằng chiều dài.
a/ Tính chiều dài và chiều rộng của mảnh vườn đó.
b/Tính diện tích của mảnh vườn đó ra đơn vị mét vuông.
Giải.
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………
………………………………………………
Câu 2:Viết tất cả giá trị của biết rằng 33 48 và X chia hết cho 3.
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
GỢI Ý ĐÁP ÁN
I/ Trắc nghiệm: ( 5 điểm)
Khoanh đúng mỗi câu ghi 1 điểm
Câu 1: Khoanh vào B.
Câu 2: Khoanh vào C.
Câu 3: Khoanh vào A.
Câu 4: Khoanh vào D.
Câu 5: Khoanh vào B.
II/Tự luận: (5 điểm)
Câu 1: 3,5
- Vẽ đúng sơ đồ ghi 0,5 điểm.
Giải.
Tổng số phần bằng nhau là.
5 + 4 = 9 (phần)
Chiều dài mảnh vườn là.
90 : 9 5 = 50(dm)
Chiều rộng mảnh vườn là.
90 – 50 = 40(dm)
Diện tích mảnh vườn đó là.
50 40 = 2000 (dm2)
Đổi : 2000 dm2 = 20 m2
Đáp số: a. 50 dm ; 40dm
b. 20 m2
- Học sinh nêu đúng lời giải và tính đúng mỗi phép tính ghi 0,5 điểm.
- Đổi đúng đơn vị ghi 0,5 điểm.
- Ghi đúng đáp số ghi 0,5 điểm.
Câu 2: (1,5điểm)
Các giá trị của X là: 36;39;42;45
- Hs nêu đúng 4 giá trị ghi 1,5 điểm
MÔN : TOÁN
(Thời gian 40 phút)
Họ và tên:………………...................
Lớp :……………………...
Điểm
Lời nhận xét của giáo viên.
Đề bài: I/ Trắc nghiệm(5 điểm): Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1: Phân số bằng:
A. B. C. D.
Câu 2: Kết quả của phép tính : là.
A. B. C.
Câu 3: Kết quả của phép nhân 428 123 là.
A.52 644 B. 25 644 C. 56 424 D . 46 524
Câu 4: Kết quả của phép tính chia 7 350 : 42 là.
A. 751 B. 517 C. 157 D. 175
Câu 5: Kết quả của phép tính là ?
A. B. C. D.
II/Tự luận (5 điểm):
Câu 1: Một mảnh vườn hình chữ nhật có nửa chu vi là 90 dm, chiều rộng bằng chiều dài.
a/ Tính chiều dài và chiều rộng của mảnh vườn đó.
b/Tính diện tích của mảnh vườn đó ra đơn vị mét vuông.
Giải.
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………
………………………………………………
Câu 2:Viết tất cả giá trị của biết rằng 33 48 và X chia hết cho 3.
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
GỢI Ý ĐÁP ÁN
I/ Trắc nghiệm: ( 5 điểm)
Khoanh đúng mỗi câu ghi 1 điểm
Câu 1: Khoanh vào B.
Câu 2: Khoanh vào C.
Câu 3: Khoanh vào A.
Câu 4: Khoanh vào D.
Câu 5: Khoanh vào B.
II/Tự luận: (5 điểm)
Câu 1: 3,5
- Vẽ đúng sơ đồ ghi 0,5 điểm.
Giải.
Tổng số phần bằng nhau là.
5 + 4 = 9 (phần)
Chiều dài mảnh vườn là.
90 : 9 5 = 50(dm)
Chiều rộng mảnh vườn là.
90 – 50 = 40(dm)
Diện tích mảnh vườn đó là.
50 40 = 2000 (dm2)
Đổi : 2000 dm2 = 20 m2
Đáp số: a. 50 dm ; 40dm
b. 20 m2
- Học sinh nêu đúng lời giải và tính đúng mỗi phép tính ghi 0,5 điểm.
- Đổi đúng đơn vị ghi 0,5 điểm.
- Ghi đúng đáp số ghi 0,5 điểm.
Câu 2: (1,5điểm)
Các giá trị của X là: 36;39;42;45
- Hs nêu đúng 4 giá trị ghi 1,5 điểm
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trường Cát Tài
Dung lượng: 99,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)