DE va DA KT 1 TIET tuan 25
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Thúy Anh |
Ngày 11/10/2018 |
37
Chia sẻ tài liệu: DE va DA KT 1 TIET tuan 25 thuộc Tiếng Anh 6
Nội dung tài liệu:
Trường DTNT KonRẫy Đề kiểm tra 1 tiết
Tuần 25 - TPP: 71 năm học 2008-2009
Họ và tên:…………… ………… Môn Tiếng Anh 6
Lớp:……… Thời gian: 45’
Điểm
Lời phê của giáo viên
I. Hoàn thành các câu sau: (5ms)
1. They aren’t full. They are ………………
2. We aren’t weak. We are ………………
3. What ……………… she do? - She is a gymnast.
4. Head, …………, hand, leg and chest are the parts of the body.
5. There is ………….milk in the box.
6. How do you feel? - I’m ……………..
7. ……………. rice do you want?
8. …………… carrots do you want?
9. She …………. like some chicken and some vegetables.
10. I want half …………… kilo of meat.
II. Trả lời câu hỏi: (3ms)
1. What color is your hair ?
..................................................................................................
2. Is your face round or oval?
.........................................................................................................
3. What is your favorite drink?
........................................................................................................
4. How much is your pen?
..........................................................................................................
5. What would you like for breakfast?
…………………………………………………………………..
6. Can I help you?
.......................................................................................................
III. Viết 3 từ cho từng nhóm dưới đây sao cho đúng tên của mỗi loại: (1m)
1. drinks: ……………………………………………………
2. vegetables: …………..……………….……………………
3. fruits: ……………………………………………………….
4. food: ……………………………………………………….
IV. Chia dạng đúng của các động từ trong ngoặc ở các câu sau: (1m)
1. She often ………………….. (go)to school everyday.
2. My sister …………………… (play) badminton at the moment.
3. My parents ……………(listen) to music now.
4. Mai……………( not watch) television every evening.
The end
GVBM:
Nguyễn Thị Thúy Anh
Trường DTNT KonRẫy ĐÁP ÁN kiểm tra 1 tiết
Tuần 25 - TPP: 71 năm học 2008-2009
Môn Tiếng Anh 6
I. Hoàn thành các câu sau: (5 điểm)
Mỗi đáp án đúng tính: 0,5 điểm
1. hungry
2. strong
3. does
4. shouders ( foot/ knee…)
5. some
6. tired (cold/ hot/ hungry/ thirsty…)
7. How much
8. How many
9. would/ ‘d
10. a
II. Trả lời câu hỏi: (3 điểm)
Mỗi câu trả lời đúng tính: 0,5 điểm:
1. My hair is black. (brown)
2. My face is round. (oval)
3. Lemon juice is my favorite drink. (orange juice/ milk/ soda/ iced tea…)
4. It’s two thousand dong.
5. I’d like some noodles and some milk.
6. Yes. I’d like some beef, please.
III. Viết 3 từ cho từng nhóm dưới đây sao cho đúng tên của mỗi loại: (1 điểm)
Mỗi nhóm viết đúng tính 0,25 điểm:
1. drinks: milk, soda,orange juice…
2. vegetables: lettuce, cabbage, carrot,, bean…
3. fruits: apple, orange, banana, lemon…
4. food: meat, beef, noodles, rice, chocolate, cookies…
IV. Chia dạng đúng của các động từ trong ngoặc ở các câu sau: (1 điểm)
Mỗi câu đặt đúng dạng của động từ cho: 0,25 điểm
1. goes
2. is playing
3. are listening
4. doesn’t watch
GVBM:
Nguyễn Thị Thúy Anh
Tuần 25 - TPP: 71 năm học 2008-2009
Họ và tên:…………… ………… Môn Tiếng Anh 6
Lớp:……… Thời gian: 45’
Điểm
Lời phê của giáo viên
I. Hoàn thành các câu sau: (5ms)
1. They aren’t full. They are ………………
2. We aren’t weak. We are ………………
3. What ……………… she do? - She is a gymnast.
4. Head, …………, hand, leg and chest are the parts of the body.
5. There is ………….milk in the box.
6. How do you feel? - I’m ……………..
7. ……………. rice do you want?
8. …………… carrots do you want?
9. She …………. like some chicken and some vegetables.
10. I want half …………… kilo of meat.
II. Trả lời câu hỏi: (3ms)
1. What color is your hair ?
..................................................................................................
2. Is your face round or oval?
.........................................................................................................
3. What is your favorite drink?
........................................................................................................
4. How much is your pen?
..........................................................................................................
5. What would you like for breakfast?
…………………………………………………………………..
6. Can I help you?
.......................................................................................................
III. Viết 3 từ cho từng nhóm dưới đây sao cho đúng tên của mỗi loại: (1m)
1. drinks: ……………………………………………………
2. vegetables: …………..……………….……………………
3. fruits: ……………………………………………………….
4. food: ……………………………………………………….
IV. Chia dạng đúng của các động từ trong ngoặc ở các câu sau: (1m)
1. She often ………………….. (go)to school everyday.
2. My sister …………………… (play) badminton at the moment.
3. My parents ……………(listen) to music now.
4. Mai……………( not watch) television every evening.
The end
GVBM:
Nguyễn Thị Thúy Anh
Trường DTNT KonRẫy ĐÁP ÁN kiểm tra 1 tiết
Tuần 25 - TPP: 71 năm học 2008-2009
Môn Tiếng Anh 6
I. Hoàn thành các câu sau: (5 điểm)
Mỗi đáp án đúng tính: 0,5 điểm
1. hungry
2. strong
3. does
4. shouders ( foot/ knee…)
5. some
6. tired (cold/ hot/ hungry/ thirsty…)
7. How much
8. How many
9. would/ ‘d
10. a
II. Trả lời câu hỏi: (3 điểm)
Mỗi câu trả lời đúng tính: 0,5 điểm:
1. My hair is black. (brown)
2. My face is round. (oval)
3. Lemon juice is my favorite drink. (orange juice/ milk/ soda/ iced tea…)
4. It’s two thousand dong.
5. I’d like some noodles and some milk.
6. Yes. I’d like some beef, please.
III. Viết 3 từ cho từng nhóm dưới đây sao cho đúng tên của mỗi loại: (1 điểm)
Mỗi nhóm viết đúng tính 0,25 điểm:
1. drinks: milk, soda,orange juice…
2. vegetables: lettuce, cabbage, carrot,, bean…
3. fruits: apple, orange, banana, lemon…
4. food: meat, beef, noodles, rice, chocolate, cookies…
IV. Chia dạng đúng của các động từ trong ngoặc ở các câu sau: (1 điểm)
Mỗi câu đặt đúng dạng của động từ cho: 0,25 điểm
1. goes
2. is playing
3. are listening
4. doesn’t watch
GVBM:
Nguyễn Thị Thúy Anh
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Thúy Anh
Dung lượng: 41,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)