Đề và ĐA HSG tỉnh Phú Thọ năm 2010-2011

Chia sẻ bởi Lê Ngọc Hải | Ngày 15/10/2018 | 32

Chia sẻ tài liệu: Đề và ĐA HSG tỉnh Phú Thọ năm 2010-2011 thuộc Hóa học 9

Nội dung tài liệu:

ĐÁP ÁN ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI TỈNH PHÚ THỌ
NĂM HỌC 2010-2011
(Đáp án tự soạn xin mời quý vị góp ý)
Câu 1: (4,0đ)
a) PTHH
TH1:
BaO + H2SO4 → BaSO4↓ + H2O
BaO + H2O → Ba(OH)2
2Al + Ba(OH)2 + 2H2O → Ba(AlO2)2 + 3H2↑
K2CO3 + Ba(AlO2)2 → BaCO3↓ + 2KAlO2
A: BaSO4; B: Ba(OH)2; D: Ba(AlO2)2; E: BaCO3
TH2:
BaO + H2SO4 → BaSO4↓ + H2O
2Al + 3H2SO4 → Al2(SO4)3 + 3H2↑
Al2(SO4)3 + 3K2CO3 + 3H2O → 2Al(OH)3 + 3K2SO4 + 3CO2
A: BaSO4; B: H2SO4; D: Al2(SO4)3; E: Al(OH)3
b) – Cho hh khí sục qua dd nước vôi trong dư, lọc kết tủa nung trong kk đến khối lượng không đổi thu được khí CO2.
CO2 + Ca(OH)2 → CaCO3↓ + H2O
CaCO3  CaO + CO2↑
- Cho hh khí còn lại qua dd AgNO3/NH3 dư, lọc kết tủa cho tác dụng với HCl, cho khí thoát ra lội qua dd NaOH thu được khí C2H2
C2H2 + 2AgNO3 + 2NH3  Ag2C2 + 2NH4NO3
Ag2C2 + 2HCl → 2AgCl↓+ C2H2
- Cho khí còn lại lội qua dd H2SO4 đun nóng rồi ngưng đọng sản phẩm hơi thoát ra được rượu etylic, đun rượu etylic trong điều kiện có xúc tác H2SO4, dẫn khí thu được qua dd NaOH được khí C2H4.
C2H4 + H2O  C2H5OH
C2H5OH  C2H4 + H2O
Kh í c òn l ại l à CH4



0,2
0,2
0,2
0,2
0,2

0,25
0,25
0,25
0,25



0,5




0,5





0,5
0,5

Câu 2(3,0 điểm)
18FeSO4 + 6KMnO4 + 12H2O → 8Fe(OH)3↓ + 5Fe2(SO4)3 + 6MnO2↓ + 3K2SO4
K2Cr2O7 + 2FeCl2 + 14HCl → 2CrCl3 + 2Cl2↑ + 2FeCl3 + 2KCl + 7H2O
3C2H2 + 8KMnO4 → 3K2C2O4 + 8MnO2↓ + 2KOH + 2H2O
FeS2 + 18HNO3 → Fe(NO3)3 + 2H2SO4 + 15NO2↑ + 7H2O

0,75
0,75
0,75
0,75

Câu 3(3,0 điểm)
Các PTPƯ
KHCO3 + KHSO4 → K2SO4 + CO2↑ + H2O
KHCO3 + Ba(OH)2 → BaCO3↓ + KOH + H2O
2KHCO3 + Ba(OH)2 → BaCO3↓ + K2CO3 + 2H2O
2KHCO3 + (NH4)2SO4 → K2SO4 + 2CO2↑ + 2NH3↑ + 2H2O
2KHSO4 + Ba(OH)2 → BaSO4↓ + K2SO4 + 2H2O
Ba(OH)2 + SO2 → BaSO4↓ + H2O
Ba(OH)2 + 2SO2 → Ba(HSO4)2
Ba(OH)2 + (NH4)2SO4 → BaSO4↓ + 2NH3↑ + 2H2O


0,25
0,5
0,5
0,5
0,25
0,25
0,25
0,5

Câu 4(4,0 điểm)
a) PTHH 2FeS2 + 14H2SO4 đặc  Fe2(SO4)3 + 15SO2↑ + 14H2O
2FeS + 10H2SO4 đặc  Fe2(SO4)3 + 9SO2↑ + 10H2O
CuS + 4H2SO4 đặc  CuSO4 + 4SO2↑ + 4H2O
Fe + CuSO4 → FeSO4 + Cu
Fe + Fe2(SO4)3 → 3FeSO4
- Đặt số mol FeS2, FeS và CuS lần lượt là x,y,z mol.
-Theo bài ra và theo PTHH ta có hệ PT 7x + 5y + 4z = 0,33
7,5x + 4,5y + 4z = 
50 – 56(0,5x + 0,5y + z) + 64z = 49,48
- Giải hệ PT ta được x = 0,01; y = 0,02; z = 0,04
- Khối lượng các chất có trong A là mFeS2 = 1,2g
mFeS = 1,76g
mCuS = 3,84g
b) Dung dịch C là FeSO4
FeSO4 + 2NaOH → Fe(OH)2↓ + Na2SO4
FeSO4 + K2S → FeS↓ + K2SO4
6FeSO4 + 3Cl2 → 2Fe2(SO4)3 + 2FeCl3

0,25
0,25
0,25
0,25
0,25









2,0

0,25
0,25
0,25

Câu 5(3,0 điểm)
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Lê Ngọc Hải
Dung lượng: 22,18KB| Lượt tài: 1
Loại file: rar
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)