ĐỀ V3 TOÁN 4

Chia sẻ bởi Phạm Thị Thắm | Ngày 09/10/2018 | 20

Chia sẻ tài liệu: ĐỀ V3 TOÁN 4 thuộc Toán học 4

Nội dung tài liệu:

VÒNG 3
BÀI 1 : Chọn theo thứ tự tăng dần ( gộp nhiều bài )
BÀI 2 : Vượt chướng ngại vật (ô tô )
2.1 - Tính giá trị biểu thức : x + 5 + y +5 +x +5 +y +5 . Với x + y = 20 .
2.2 - Tìm x , biết : x : 5 + 6666 = 11111 .
2.3 - Tính giá trị biểu thức : 318-17x6+456:3 = ?
2.4 - Tìm y , biết : y : 2 x 5 + 1234 = 2234 .
2.5 - Khi viết các số tự nhiên từ 97 đến 109 cần dùng bao nhiêu chữ số ?
2.6 - Khi viết các số tự nhiên từ 45 đến 62 cần dùng bao nhiêu chữ số ?
2.7 - Viết số : Ba trăm bốn mươi sáu nghìn một trăm mưới tám .
2.8 - 4 km 4 hm 4 m = ……..m .
2.9 - Tính giá trị biểu thức : 18 x n + 82 x n , với n = 6 .
2.10 - Cho ba chữ số : 3 ; 2 ; 1 . Tính tổng tất cả các số có 3 chữ số khác nhau được lập từ 3 chữ số đã cho .
2.11 - Hiệu của số lẻ bé nhất có ba chữ số khác nhau và số chẵn lớn nhất có hai chữ số là ?
2.12 - Có thể viết bao nhiêu số có 5 chữ số mà mỗi số có 3 chữ số 1 và 2 chữ số 0.
2.13 - Từ 345 đến 445 có bao nhiêu số có chữ số hàng trăm là 4 ?
2.14 - Cho sáu chữ số : 8 ; 9 ; 0 ; 4 ; 5 ; 2 .Viết số bé nhất có đủ 6 chữ số đã cho.
2.15 - Cho bốn chữ số : 6 ; 8 ; 3 ; 9 . Có thể viết được bao nhiêu số có 4 chữ số khác nhau?
2.16 - Cho bốn chữ số : 2 ; 3 ; 4 ; 5 . Có thể viết được bao nhiêu số có 3 chữ số khác nhau?
2.17 - Cho bốn chữ số : 0 ; 7 ; 9 ; 8 . Có thể viết được bao nhiêu số có 3 chữ số khác nhau và lớn hơn 900 ?
2.18 Cho năm chữ số: 4 ; 5 ; 6 ; 7 ; 8. Có thể viết được bao nhiêu số có 2 chữ số khác nhau?
2.19 Cho năm chữ số: 4 ; 5 ; 6 ; 7 ; 8. Có thể viết được bao nhiêu số có 3 chữ số khác nhau?
2.20 - Viết số lớn nhất >10 000 và < 100 000 .
2.21 - Viết số gồm : 6 đơn vị, 5 trăm và 4 vạn .
2.22 - Mẹ mua 5 chục ki-lô-gam gạo nếp; 1tạ và 6 kg gạo tẻ . Hỏi mẹ mua tất cả bao nhiêu ki-lô-gam gạo ?
2.23 - Mỗi thùng dầu chứa số lít dầu như nhau. Nếu lấy 4 thùng và 20 lít thì được 140 lít . Hỏi nếu lấy 5 thùng và bớt đi 15 lít thì được bao nhiêu lít dầu?
2.24 - Có bao nhiêu số y thỏa mãn : 98 > y >75 .
2.25 - Có bao nhiêu số x có ba chữ số thỏa mãn : x < 105 .
2.26 - Tìm số có ba chữ số có tổng các chữ số bằng 3 và hàng trăm lớn hơn hàng chục , hàng chục lớn hơn hàng đơn vị .
2.27 - Tìm số có hai chữ số ,biết hàng chục gấp 3 lần hàng đơn vị và khi đổi chỗ hai chữ số của số đó thì được số mới kém số đã cho 18 đơn vị .
BÀI 3 : Điền số thích hợp :
3.1 - Nhà dãy lẻ có 56 nhà . Hỏi số nhà cuối cùng là bao nhiêu?
3.2 - Tìm một số tự nhiên, biết tổng của nó với các chữ số của nó là 1159.
3.3 - Số liền trước số 100 001 là ?
3.4 - Số liền trước của số bé nhất có 4 chữ số là ?
3.5 - Số liền sau của số lớn nhất có 5 chữ số là ?
3.6 - Điền số thích hợp : 137 958 = 100 000 + 30 000 + 7 000 + ……+ 50 + 8 .
3.7 - Điền số thích hợp : 297 412 = 200 000 + ……. + 7 000 + 400 + 10 + 2 .
3.8 - Từ các chữ số 5; 0 ; 2 có thể lâp được bao nhiêu số có ba chữ số khác nhau ?
3.9 - Từ các chữ số 5; 6 ; 7 có thể lâp được bao nhiêu số có ba chữ số khác nhau ?
3.10 - Viết số gồm 8 trăm triệu,
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Phạm Thị Thắm
Dung lượng: 37,50KB| Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)