ĐỀ TV2- CHKII

Chia sẻ bởi Huỳnh Trí Bền | Ngày 09/10/2018 | 69

Chia sẻ tài liệu: ĐỀ TV2- CHKII thuộc Tập đọc 2

Nội dung tài liệu:

Trường Tiểu học Huỳnh Việt Thanh
Thứ năm, ngày 08 tháng 05 năm 2014


Lớp: 2....
KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI HKII


Họ và tên: .........................................................................................
Năm học: 2013 - 2014


MÔN TIẾNG VIỆT - LỚP HAI


Chữ ký người coi
Chữ ký người chấm bài
Chữ ký người chấm lại bài




Câu 1 .................

Câu 6 ................

Câu 2 ................

Câu 7 ..............

Câu 3 ................

Câu 8 ................

Câu 4 ................

Câu 9 ...............

Câu 5 ....................

Câu 10 .................


Đọc thành tiếng


........................................

Điểm bài làm


Điểm bài làm ghi bằng chữ ....................................................................................................................... ; ghi bằng số (




Câu 1 .................

Câu 6 ................

Câu 2 .................

Câu 7 ................

Câu 3 .................

Câu 8 ................

Câu 4 .................

Câu 9 ................

Câu 5 .................

Câu 10 ................


Đọc thành tiếng


........................................

Điểm chấm lại


Điểm chấm lại ghi bằng chữ ..................................................................................................................... ; ghi bằng số (



Nhận xét của người chấm bài
......................................................................................................................................................................................................

......................................................................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................................................................

Nhận xét của người chấm lại
..................................................................

..................................................................

...............................................................................................

I. KIỂM TRA ĐỌC
Đọc thầm và làm bài tập
Chiếc rễ đa tròn
1. Buổi sớm hôm ấy, như thường lệ, sau khi tập thể dục, Bác hồ đi dạo trong vườn. Đến gần cây đa, Bác chợt thấy một chiếc rễ đa nhỏ và dài ngoằn ngoèo nằm trên mặt đất. Chắc là trận gió đêm hôm qua đã làm nó rơi xuống. Bác tần ngần một lát, rồi bảo chú cần vụ đứng gần đấy:
- Chú cuốn rễ này lại, rồi trồng cho nó mọc tiếp nhé !
2. Theo lời Bác, chú cần vụ xới đất, vùi chiếc rễ xuống. Nhưng Bác lại bảo:
- Chú nên làm thế này.
Nói rồi, Bác cuộn chiếc rễ thành một vòng tròn và bảo chú cần vụ buộc nó tựa vào hai cái cọc, sau đó mới vùi hai đầu rễ xuống đất.
Chú cần vụ thắc mắc:
- Thưa Bác, làm thế để làm gì ạ ?
Bác khẽ cười:
- Rồi chú sẽ biết.
3. Nhiều năm sau chiếc rễ đã bén đất và thành cây đa con có vòng lá tròn. Thiếu nhi vào thăm vườn Bác, em nào cũng thích chơi trò chui qua chui lại vòng lá ấy. Lúc đó mọi người mới hiểu vì sao Bác cho trồng chiếc rễ đa thành hình tròn như thế./.
Theo tập sách Bác Hồ kính yêu
Dựa vào nội dung bài tập đọc hãy khoanh vào chữ cái câu trả lời đúng trước mỗi ý sau đây:
Câu 1. Thấy chiếc rễ đa nằm trên mặt đất, Bác Hồ bảo chú cần vụ làm gì?
a. Chú cuốn rễ này lại trồng cho nó mọc tiếp nhé !
b. Chú đem cây này bỏ bên lề đường.
c. Chú đào đất và trồng cây này nhé !
Câu 2. Bác hướng dẫn chú cần vụ trồng chiếc rễ đa như thế nào?
a. Đào đất lên, đặt cây xuống và lắp đất lại.
b. Bác cuộn chiếc rễ thành một vòng tròn và bảo chú cần vụ buộc nó vào hai cái cọc, sau đó mới vùi hai đầu rễ xuống đất.
c. Làm nhuyễn đất, rồi mới trồng cây xuống và tưới nước cho cây.
Câu 3. Các bạn nhỏ thích chơi trò gì bên cây đa?
a. Chơi nhảy dây.
b. Chơi bắn bi.
c. Chơi trò chui qua, chui lại.
Câu 4. Câu “Thiếu nhi dâng hoa lên tượng đài Bác Hồ”. Thuộc mẫu câu nào sau đây?
a. Ai – thế nào? b. Ai – là gì? c. Ai – làm gì?
Câu 5. Tìm cặp từ trái nghĩa trong các cặp từ sau:
a. Đẹp – xinh
b. Bé – nhỏ
c. Xa – gần
Câu 6. Gạch dưới bộ phận trả lời câu hỏi “Để làm gì?”
Em chăm chỉ học tập để cha mẹ và thầy cô vui lòng.


TRƯỜNG TH HUỲNH VIỆT THANH
KIỂM TRA ĐK CUỐI HỌC KÌ II









HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TIẾNG VIỆT - LỚP HAI
NĂM HỌC: 2013 - 2014

A - KIỂM TRA ĐỌC
1. Đọc thầm trả lời câu hỏi (4điểm)

Câu/điểm
Câu 1 (0,5đ)
Câu 2 (0,5đ)
Câu 3 (0,5đ)
Câu 4 (0,5đ)
Câu 5 (1đ)

Ý đúng
a

* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Huỳnh Trí Bền
Dung lượng: 72,00KB| Lượt tài: 9
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)