Đề TV lớp 2

Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Thanh Huyền | Ngày 09/10/2018 | 58

Chia sẻ tài liệu: Đề TV lớp 2 thuộc Tập đọc 2

Nội dung tài liệu:


Trường Tiểu học Tam Hưng ĐỀ THI VÀO LỚP 2 CHẤT LƯỢNG CAO
Họ và tên: …………………...…………………... MÔN: TOÁN
Lớp: 2 Thời gian: 40 phút

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4 điểm): Khoanh vào chữ cái trước ý trả lời đúng

Câu 1: Số 75 đọc là:
A. Bảy mươi lăm B. Bảy lăm C. Bảy mươi năm
Câu 2: Kết quả của phép tính 58 - 23 là:
A. 53 B. 35 C. 62
Câu 3: Kết quả của phép tính 34cm + 25cm = là:
A. 59cm B. 95cm C. 59
Câu 4: Số thích hợp viết vào chỗ chấm của 40 + ... = 90 là:
A. 10 B. 40 C. 50
Câu 5: Dấu thích hợp viết vào chỗ chấm của 14 + 2 ... 17 là:
A. > B. < C. =
Câu 6: Số nhỏ nhất trong các số: 50; 42; 83, 19; 34 là:
A. 50 B. 42 C. 19
Câu 7: Sau khi Hồng tặng Hà 15 con tem, rồi Hà tặng lại Hồng 10 con tem thì mỗi bạn đều có 25 con tem. Hỏi ban đầu Hà có bao nhiêu con tem?
Trả lời: Ban đầu Hà có ….. con tem
A. 20 B. 30 C. 35
Câu 8: Trên cành cây có 7 con chim đậu. Một người đi săn bắn trúng 1 con rơi xuống đất. Hỏi trên cành cây còn lại mấy con chim?
Trả lời: Trên cành cây còn lại:
A. 6 con chim B. 0 con chim C. 1 con chim






Trường Tiểu học Tam Hưng ĐỀ THI VÀO LỚP 2 CHẤT LƯỢNG CAO
Họ và tên: …………………...…………………... MÔN: TOÁN
Lớp: 2 Thời gian: 40 phút
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: Khoanh vào chữ cái trước ý trả lời đúng

Câu 1: Số 75 đọc là:
A. Bảy mươi lăm B. Bảy lăm C. Bảy mươi năm
Câu 2: Số nhỏ nhất trong các số: 50; 42; 83, 19; 34 là:
A. 50 B. 42 C. 19

II. PHẦN TỰ LUẬN:
Bài 1: Đặt tính rồi tính( 1 điểm)
35 + 12 49 - 37 96 - 6 4 + 32
......... .......... .......... ..........
......... .......... .......... ..........
......... .......... .......... ..........
Bài 2: Tính
15cm – 4cm = ..................... 40 + 30 – 50 = ................
50cm + 20cm = ..................... 76 – 35 + 27 = ................
Bài 3:(1, 5 điểm) Nhà Lan nuôi 14 con gà, mẹ Lan mua thêm 1 chục con gà nữa. Hỏi nhà Lan có tất cả bao nhiêu con gà?
Bài giải
.................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................
Bài 4: Hình vẽ dưới đây có:
. . . . . . . điểm
. . . . . . . .đoạn thẳng
. . . . . . .tam giác
. . . . . . hình vuông

Bài 5: Tìm hai số mà khi cộng lại bằng 5 và khi lấy số lớn trừ đi số bé cũng được kết quả bằng 5
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................





BIỂU ĐIỂM MÔN TOÁN

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4 điểm):
Học sinh khoanh vào đúng mỗi câu được 0,5 điểm.
Câu 1: A Câu 5: B
Câu 2: B Câu 6: C
Câu 3: A Câu 7: A
Câu 4: C Câu 8: B

II. PHẦN TỰ LUẬN: 6 điểm
Bài 1: ( 1 điểm)
Mỗi cột tính đặt tính và tính đúng: 0,25 điểm
Bài 2: ( 2 điểm): Mỗi phép tính, dãy tính đúng: 0,5 điểm
15cm – 4cm = 11cm 40 + 30 – 50 = 20
50cm + 20cm = 70cm
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Thị Thanh Huyền
Dung lượng: 62,50KB| Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)