ĐỀ TUYỂN SINH HÓA TRƯỜNG CAO NGUYÊN NĂM 2010
Chia sẻ bởi Vinhthi Le |
Ngày 15/10/2018 |
33
Chia sẻ tài liệu: ĐỀ TUYỂN SINH HÓA TRƯỜNG CAO NGUYÊN NĂM 2010 thuộc Hóa học 9
Nội dung tài liệu:
ĐỀ THI VÀ BÀI GIẢI GỢI Ý
TUYỂN SINH CAO NGUYÊN 2010 - 2011
MÔN: HOÁ HỌC
(Thời gian 60 phút)
Câu 1: (2,5 điểm)
Viết phương trình Hoá học thực hiện sơ đồ phản ứng sau, ghi rõ điều kiện phản ứng nếu có.
Ca (CaO(Ca(OH)2(Ca(HCO3)2(CaCO3(CaCl2
Câu 2 : (2điểm )
Nêu hiện tượng xảy ra và viết phương trình phản ứng (nếu có) khi:
Thả kim loại Na vào dung dịch CuSO4.
Nhúng chiếc đinh sắt vào dung dịch CuSO4.
Sục từ từ đến dư dung dịch HCl vào dung dịch NaAlO2.
Câu 3: (3 điểm)
Hoà tan hoàn toàn một lượng hỗn hợp A gồm ( BaO, BaCO3) bằng dung dịch HCl vừa đủ, thu được dung dịch B và 8,96 lit CO2 (đkc). Đem cô cạn dung dịch B thu được 124,8(g) muối khan.
Viết phương trình Hoá học của các phản ứng xảy ra.
Xác định khối lượng mỗi chất có trong hỗn hợp A.
Xác định khối lượng dung dịch HCl 7,3% cần dùng để hoà tan hoàn vừa hết lượng hỗn hợp A ở trên.
Câu 4: ( 2,0 điểm)
Đốt cháy hoàn toàn một lượng hợp chất Hữu cơ A cần vừa đủ 5,376 lít O2(đktc). Cho toàn bộ sản phẩm tạo thành ( CO2, H2O) vào một lượng dung dịch nước vôi trong. Sau khi kết thúc phản ứng thu được 10g kết tủa và 350 ml một dung dịch muối có nồng độ 0,2M ; khối lượng dung dịch muối này nặng hơn khối lượng nước vôi đem dùng là 4,88g . Hãy xác định công thức phân tử của hợp chất Hữu cơ A . Biết 40 < MA < 74.
(Cho biết: Ba = 137; Ca=40; Cl = 35,5; O = 16; C= 12; H=1)
Nguồn: Đại học Tây Nguyên
Người đăng: HẢISƠN INTERNET – PHOTOCOPY
EaTam_Lê Duẩn_BuônMaThuột_ĐắkLắk
BÀI GIẢI
Câu 1
1, 2Ca + O2→ 2CaO
2, CaO + H2O → Ca(OH)2
3, Ca(OH)2 + 2CO2 → Ca(HCO3)2
Hoặc Ca(OH)2 + CO2 → CaCO3 ↓+ H2O
CaCO3 + CO2 +H2O → Ca(HCO3)2
4, Ca(HCO3)2 -- t◦( CaCO3 + H2O +CO2 ↑
5, CaCO3 + 2HCl → CaCl2 + CO2
Câu 2
a,Thả kim loại Na vào dung dịch CuSO4.
Kim loại Na nổi trên mặt dung dịch sao đó tan ra kèm theo có bọt khí; Dung dịch có màu xanh nhạt chuyển sang kết tủa keo màu xanh.
Pt: Na + H2O - > NaOH + 1/2 H2 ↑
2NaOH + CuSO4 -> Cu(OH)2↓xanh + Na2SO4
b,Nhúng chiếc đinh sắt vào dung dịch CuSO4
Dung dịch màu xanh nhạt dần, có kim loại màu vàng (Đồng) bán bên ngoài đinh sắt
Fe + CuSO4 → FeSO4 + Cu ↓
c,Sục từ từ đến dư dung dịch HCl vào dung dịch NaAlO2
Ban đầu thấy xuất hiện kết tủa keo, sau đó kết tủa keo tan ra, tiếp tục sục không thấy thêm hiện tượng gì nữa.
HCl + NaAlO2 + H2O - > NaCl + Al(OH)3 ↓keo trắng
2Al(OH)3 + 6 HCl -> 2AlCl3 +3 H2O
Câu 3
a,Pt:
BaO + 2HCl -> BaCl2 + H2O (a)
x : 2 x : x (mol)
BaCO3 + 2HCl -> BaCl2 + H2O + CO2 ↑ (b)
y : 2y : y : y (mol)
Dung dịch B : BaCl2 , cô cạn được muối khan: BaCl2
Khí CO2 8,96 lit ( 0,4 mol
b, Xác định khối lượng mỗi chất có trong hỗn hợp A.
cô cạn B được muối khan: BaCl2 124,8 g ; ( 0,6 mol
Gọi x, y lần lượt là số mol BaO, BaCO3 có trong hỗn hợp A
Từ (a), (b) Ta có:
Số mol BaCl2 là : x + y = 0,6 (1)
Số mol CO2 là : y = 0,4 (2)
Từ (1),(2) =.> x= 0,2 ; y = 0,4
=>Khối lượng BaO = x . 153 = 0,2 . 153 =30,6 (g)
=>Khối lượng BaCO3 = y . 197 = 0,4 . 197 = 78,8 (g)
c,Xác định khối lượng dung dịch HCl 7,3% cần dùng để hoà tan
TUYỂN SINH CAO NGUYÊN 2010 - 2011
MÔN: HOÁ HỌC
(Thời gian 60 phút)
Câu 1: (2,5 điểm)
Viết phương trình Hoá học thực hiện sơ đồ phản ứng sau, ghi rõ điều kiện phản ứng nếu có.
Ca (CaO(Ca(OH)2(Ca(HCO3)2(CaCO3(CaCl2
Câu 2 : (2điểm )
Nêu hiện tượng xảy ra và viết phương trình phản ứng (nếu có) khi:
Thả kim loại Na vào dung dịch CuSO4.
Nhúng chiếc đinh sắt vào dung dịch CuSO4.
Sục từ từ đến dư dung dịch HCl vào dung dịch NaAlO2.
Câu 3: (3 điểm)
Hoà tan hoàn toàn một lượng hỗn hợp A gồm ( BaO, BaCO3) bằng dung dịch HCl vừa đủ, thu được dung dịch B và 8,96 lit CO2 (đkc). Đem cô cạn dung dịch B thu được 124,8(g) muối khan.
Viết phương trình Hoá học của các phản ứng xảy ra.
Xác định khối lượng mỗi chất có trong hỗn hợp A.
Xác định khối lượng dung dịch HCl 7,3% cần dùng để hoà tan hoàn vừa hết lượng hỗn hợp A ở trên.
Câu 4: ( 2,0 điểm)
Đốt cháy hoàn toàn một lượng hợp chất Hữu cơ A cần vừa đủ 5,376 lít O2(đktc). Cho toàn bộ sản phẩm tạo thành ( CO2, H2O) vào một lượng dung dịch nước vôi trong. Sau khi kết thúc phản ứng thu được 10g kết tủa và 350 ml một dung dịch muối có nồng độ 0,2M ; khối lượng dung dịch muối này nặng hơn khối lượng nước vôi đem dùng là 4,88g . Hãy xác định công thức phân tử của hợp chất Hữu cơ A . Biết 40 < MA < 74.
(Cho biết: Ba = 137; Ca=40; Cl = 35,5; O = 16; C= 12; H=1)
Nguồn: Đại học Tây Nguyên
Người đăng: HẢISƠN INTERNET – PHOTOCOPY
EaTam_Lê Duẩn_BuônMaThuột_ĐắkLắk
BÀI GIẢI
Câu 1
1, 2Ca + O2→ 2CaO
2, CaO + H2O → Ca(OH)2
3, Ca(OH)2 + 2CO2 → Ca(HCO3)2
Hoặc Ca(OH)2 + CO2 → CaCO3 ↓+ H2O
CaCO3 + CO2 +H2O → Ca(HCO3)2
4, Ca(HCO3)2 -- t◦( CaCO3 + H2O +CO2 ↑
5, CaCO3 + 2HCl → CaCl2 + CO2
Câu 2
a,Thả kim loại Na vào dung dịch CuSO4.
Kim loại Na nổi trên mặt dung dịch sao đó tan ra kèm theo có bọt khí; Dung dịch có màu xanh nhạt chuyển sang kết tủa keo màu xanh.
Pt: Na + H2O - > NaOH + 1/2 H2 ↑
2NaOH + CuSO4 -> Cu(OH)2↓xanh + Na2SO4
b,Nhúng chiếc đinh sắt vào dung dịch CuSO4
Dung dịch màu xanh nhạt dần, có kim loại màu vàng (Đồng) bán bên ngoài đinh sắt
Fe + CuSO4 → FeSO4 + Cu ↓
c,Sục từ từ đến dư dung dịch HCl vào dung dịch NaAlO2
Ban đầu thấy xuất hiện kết tủa keo, sau đó kết tủa keo tan ra, tiếp tục sục không thấy thêm hiện tượng gì nữa.
HCl + NaAlO2 + H2O - > NaCl + Al(OH)3 ↓keo trắng
2Al(OH)3 + 6 HCl -> 2AlCl3 +3 H2O
Câu 3
a,Pt:
BaO + 2HCl -> BaCl2 + H2O (a)
x : 2 x : x (mol)
BaCO3 + 2HCl -> BaCl2 + H2O + CO2 ↑ (b)
y : 2y : y : y (mol)
Dung dịch B : BaCl2 , cô cạn được muối khan: BaCl2
Khí CO2 8,96 lit ( 0,4 mol
b, Xác định khối lượng mỗi chất có trong hỗn hợp A.
cô cạn B được muối khan: BaCl2 124,8 g ; ( 0,6 mol
Gọi x, y lần lượt là số mol BaO, BaCO3 có trong hỗn hợp A
Từ (a), (b) Ta có:
Số mol BaCl2 là : x + y = 0,6 (1)
Số mol CO2 là : y = 0,4 (2)
Từ (1),(2) =.> x= 0,2 ; y = 0,4
=>Khối lượng BaO = x . 153 = 0,2 . 153 =30,6 (g)
=>Khối lượng BaCO3 = y . 197 = 0,4 . 197 = 78,8 (g)
c,Xác định khối lượng dung dịch HCl 7,3% cần dùng để hoà tan
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Vinhthi Le
Dung lượng: 62,00KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)