De tuyen sinh av 6 lomnoxop

Chia sẻ bởi Anh Tuan | Ngày 11/10/2018 | 32

Chia sẻ tài liệu: de tuyen sinh av 6 lomnoxop thuộc Tiếng Anh 6

Nội dung tài liệu:

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HÀ NỘI
TRƯỜNG THPTDL LÔMÔNÔXỐP ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG VÀO LỚP 6
Năm học 2008 - 2009 - Môn: Tiếng Anh
Thời gian: 45 phút

Họ và tên: .............................................................................
Số báo danh: ........................... Phòng thi: ............................
Số phách

(Học sinh làm bài vào đề thi này)
_____________________________________________________________________________


Điểm bằng số
Điểm bằng chữ



Số phách







I. Khoanh tròn một từ có cách phát âm khác ở phần gạch chân. ( 1 điểm )
1. A. meat
B. speak
C. read
D. breakfast

2. A. children
B. watch
C. architect
D. teacher

3. A. sandwich
B. table
C. happy
D. married

4. A. floor
B. afternoon
C. school
D. classroom


II. Khoanh tròn đáp án thích hợp để hoàn thành các câu sau: ( 2 điểm )
1. Our lessons start at half past seven and ................... at eleven o`clock.
A. finish B. finishes C. finishing D. are finish
2. There ................... a telephone on the table.
A. are B. is C. have D. has
3. I have two daughters. ................... names are Mai and Hoa.
A. They`re B. They C. Their D. Theirs
4. The Smiths ................... like playing tennis.
A. don`t B. doesn`t C. aren`t D. isn`t
5. ................... shoes are old but they are still good.
A. This B. That C. Those D. There
6. ................... do you often have breakfast? - At half past six.
A. What B. What time C. Who D. How
7. Our new house ................... on Quang Trung street.
A. am B. are C. is D. be
8. I do my homework ................... the evening.
A. on B. at C. for D. in

III. Sắp xếp các từ xáo trộn thành câu hoàn chỉnh và viết hoa từ ở đầu câu. ( 1 điểm )
1. London / Joe / from / comes //.
...............................................................................................................................
2. your / what / name / teacher`s / is //?
...............................................................................................................................
3. often / weekends / go / I / at / swimming //.
...............................................................................................................................
4. time / get / mother / what / your / up / does //?
...............................................................................................................................











____________________________________________________________________________

IV. Mỗi câu có một lỗi sai. Gạch chân lỗi sai đó và sửa sang bên cạnh. ( 2 điểm )
Ví dụ: They isn`t at home now. ___aren`t ___
1. Do you want a ice-cream? ___________
2. Lan and I am in class 6A2. ___________
3. My mother does the housework, but I do. ___________
4. Are those boys your children? - Yes, we are. ___________

V. Ghép câu hỏi với câu trả lời sao cho phù hợp. ( 2 điểm )
A:
1. What`s your name?
2. How old are you?
3. How are you?
4. Where do you live?
5. Do you often watch TV?
6. How many students are there in your class?
7. What do you do?
8. Who`s that?
9. Is that your ruler?
B:
____ a. There are twenty six.
____ b. That`s Mr. Cuong.
__1_ c. My name`s Lan.
____ d. Yes, it is.
____ e. I`m fine, thank you.
____ f. I`m a doctor.
____ g. I live in the city.
____ h. No, I don`t.
____ i. I`m eleven years old.


VI. Điền một từ thích hợp vào chỗ trống để hoàn thành đoạn văn sau. ( 2 điểm )

When Minh gets home from school, he always has a snack. He sometimes (1) ................... out and plays volleyball with his (2) ................... He usually does his (3) ................... from about 6 o`clock to 8 o`clock, then he has dinner. After that, he watches TV or plays computer games. He often phones his friends. He never goes to bed before 9:30. He always (4) ................... in bed.

Đọc lại đoạn văn trên và xem các câu sau ĐÚNG (đánh dấu √) hay SAI (đánh dấu X).
1. Minh always has snack at home after school. ______
2. He has dinner before 6 o`clock. ______
3. He never watches TV. ______
4. He often talks to his friends on the phone. ______
Hết
Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.

* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Anh Tuan
Dung lượng: 44,00KB| Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)