đề TTT7
Chia sẻ bởi Phan Thành Chung |
Ngày 09/10/2018 |
29
Chia sẻ tài liệu: đề TTT7 thuộc Toán học 4
Nội dung tài liệu:
ĐỀ THI OLYMPIC TOÁN TUỔI THƠ CẤP TRƯỜNG
KHỐI LỚP 4 - Năm học 2011-2012
Thời gian : 60 phút
Họ và tên học sinh: ……………………………………………………. Lớp: ……………..
Tổng Điểm: ………….. …………………………….
Bài số
Nội dung
Đáp số
Điểm
1
Tính : 234 x 5 + 234 x 4 + 234 =
…………………
2
Tìm một phân số có mẫu số là 48 và bằng phân số
.............................
3
Tìm phân số biết
+ =
………………..
4
Lớp em có 36 học sinh. Số nữ nhiều hơn số nam là 18 bạn . Tỷ số giữa học sinh nam và học sinh nữ là ?
........................
5
Hiệu hai số là 2018 . Lấy số lớn chia cho số bé được thương là 41 và số dư là 18 .Tìm hai số đó ?
Số lớn :………….
Số bé :..................
6
Năm nay mẹ hơn con 24 tuổi. Sau 5 năm nữa tuổi con bằng tuổi mẹ . Hỏi năm nay mẹ bao nhiêu tuổi, con bao nhiêu tuổi.
Tuổi con :………
Tuổi mẹ: ............
7
Tìm a biết a x + a x + x a = 500
Số a : ..............
8
Số gà ít hơn số vịt 12 con, biết số gà thì bằng số vịt. Tính số con vịt ?
...........................
9
Tìm hai số, biết trung bình cộng hai số là 1000, số bé bằng số lớn
số bé...................
số lớn …………..
10
Xếp các số ; ; ; ; theo thứ tự từ bé đến lớn
..................................
……………………..
11
Một hình chữ nhật có chu vi 120 m.Tính diện tích hình chữ nhật đó biết chiều rộng bằng chiều dài .
………………………..
12
Tính giá trị biểu thức
+ + + + + =
…………………….
13
Tính giá trị biểu thức sau:
a, : - =
b, : + : =
c, x x =
d, 2 x x 4=
a, ................
b, ................
c, ................
d, ................
14
Thay dấu * bằng chữ số thích hợp sao cho :
a, 674* chia hết cho 9
b, 76*4 chia hết cho 3
a: ............
b: ...........
15
Cho một số có hai chữ số. Nếu viết thêm chữ số 3 vào bên trái số đó ta được một có 3 chữ số gấp 5 lần số có hai chữ số đã cho. Tìm số có hai chữ số đã cho
...........................
(Lưu ý: Từ bài 1 đến bài 14 tính nháp rồi ghi kết quả vào ô đáp số còn bài 15 giải vào các dòng dưới đây rồi ghi đáp số vào ô đáp số)
Bài 15: Bài giải:
ĐỀ THI OLYMPIC TOÁN TUỔI THƠ CẤP TRƯỜNG
KHỐI LỚP 4 - Năm học 2011-2012
(Đề thi đồng đội) Thời gian làm mỗi bài 5 phút
(Mỗi học sinh bắt thăm và làm 1 bài ghi kết quả tìm được vào ô đáp số, có thể làm nháp bài vào phía dưới)
Họ và tên học sinh: ……………………………………………………. Lớp: ……………..
……………………………….
Bài sô : ………………… Điểm: ………….. …………………………….
Bài số
Nội dung bài tập
Đáp số
Điểm
1
Một hình chữ nhật có chu vi m , chiều rộng kém chiều dài m. Tính diện tích hình chữ nhật đó ?
2
Hiệu của hai số bằng số lớn nhất có hai chữ số. Tỷ số của hai số đó là . Tìm hai số đó?
3
Viết 3 phân số bằng phân số và có mẫu số lớn hơn 12.
4
Tổng của hai số là 96. Nếu số thứ nhất giảm đi 7 lần thì được số thứ hai. Tìm hai số đó.
5
Tìm X biết : X : = x x
6
Tìm a, b biết 18ab là số chia hết cho 2; 3 và 5.
Lời giải bài số …..:
KHỐI LỚP 4 - Năm học 2011-2012
Thời gian : 60 phút
Họ và tên học sinh: ……………………………………………………. Lớp: ……………..
Tổng Điểm: ………….. …………………………….
Bài số
Nội dung
Đáp số
Điểm
1
Tính : 234 x 5 + 234 x 4 + 234 =
…………………
2
Tìm một phân số có mẫu số là 48 và bằng phân số
.............................
3
Tìm phân số biết
+ =
………………..
4
Lớp em có 36 học sinh. Số nữ nhiều hơn số nam là 18 bạn . Tỷ số giữa học sinh nam và học sinh nữ là ?
........................
5
Hiệu hai số là 2018 . Lấy số lớn chia cho số bé được thương là 41 và số dư là 18 .Tìm hai số đó ?
Số lớn :………….
Số bé :..................
6
Năm nay mẹ hơn con 24 tuổi. Sau 5 năm nữa tuổi con bằng tuổi mẹ . Hỏi năm nay mẹ bao nhiêu tuổi, con bao nhiêu tuổi.
Tuổi con :………
Tuổi mẹ: ............
7
Tìm a biết a x + a x + x a = 500
Số a : ..............
8
Số gà ít hơn số vịt 12 con, biết số gà thì bằng số vịt. Tính số con vịt ?
...........................
9
Tìm hai số, biết trung bình cộng hai số là 1000, số bé bằng số lớn
số bé...................
số lớn …………..
10
Xếp các số ; ; ; ; theo thứ tự từ bé đến lớn
..................................
……………………..
11
Một hình chữ nhật có chu vi 120 m.Tính diện tích hình chữ nhật đó biết chiều rộng bằng chiều dài .
………………………..
12
Tính giá trị biểu thức
+ + + + + =
…………………….
13
Tính giá trị biểu thức sau:
a, : - =
b, : + : =
c, x x =
d, 2 x x 4=
a, ................
b, ................
c, ................
d, ................
14
Thay dấu * bằng chữ số thích hợp sao cho :
a, 674* chia hết cho 9
b, 76*4 chia hết cho 3
a: ............
b: ...........
15
Cho một số có hai chữ số. Nếu viết thêm chữ số 3 vào bên trái số đó ta được một có 3 chữ số gấp 5 lần số có hai chữ số đã cho. Tìm số có hai chữ số đã cho
...........................
(Lưu ý: Từ bài 1 đến bài 14 tính nháp rồi ghi kết quả vào ô đáp số còn bài 15 giải vào các dòng dưới đây rồi ghi đáp số vào ô đáp số)
Bài 15: Bài giải:
ĐỀ THI OLYMPIC TOÁN TUỔI THƠ CẤP TRƯỜNG
KHỐI LỚP 4 - Năm học 2011-2012
(Đề thi đồng đội) Thời gian làm mỗi bài 5 phút
(Mỗi học sinh bắt thăm và làm 1 bài ghi kết quả tìm được vào ô đáp số, có thể làm nháp bài vào phía dưới)
Họ và tên học sinh: ……………………………………………………. Lớp: ……………..
……………………………….
Bài sô : ………………… Điểm: ………….. …………………………….
Bài số
Nội dung bài tập
Đáp số
Điểm
1
Một hình chữ nhật có chu vi m , chiều rộng kém chiều dài m. Tính diện tích hình chữ nhật đó ?
2
Hiệu của hai số bằng số lớn nhất có hai chữ số. Tỷ số của hai số đó là . Tìm hai số đó?
3
Viết 3 phân số bằng phân số và có mẫu số lớn hơn 12.
4
Tổng của hai số là 96. Nếu số thứ nhất giảm đi 7 lần thì được số thứ hai. Tìm hai số đó.
5
Tìm X biết : X : = x x
6
Tìm a, b biết 18ab là số chia hết cho 2; 3 và 5.
Lời giải bài số …..:
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phan Thành Chung
Dung lượng: 79,00KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)