ĐỀ TS CHUYÊN LÝ LƯƠNG THẾ VINH
Chia sẻ bởi Nguyễn Văn |
Ngày 14/10/2018 |
26
Chia sẻ tài liệu: ĐỀ TS CHUYÊN LÝ LƯƠNG THẾ VINH thuộc Vật lí 9
Nội dung tài liệu:
ĐỀ THI LƯƠNG THẾ VINH ĐỒNG NAI NĂM HỌC 2010-2011
(150 PH)
Câu 1: Một mạch điện được mắc như hình vẽ. Biết Ro=4 ôm, AB là một biến trở hình trụ đồng chất dài l và điện trở toàn phần là 20 ôm, nguồn có điện áp không đổi, U=12V
Tìm vị trí đặt con chạy C để dòng điện chạy qua Ro đạt giá trị lớn nhất, nhỏ nhất và tìm các giá trị đó
Câu 2 : Cho 5 điện trở R=2 ôm giống nhau. Ngườii ta dùng bốn điện trở R mắc với nhau để tạo thành một điện trở R’, rồi mắc nối tiếp với R còn lại. Sau đó đặt vào hai đầu mạch một điện áp không đổi U=12V. Hỏi phải mắc như thế nào để công suất trên R’ là cực đại? Tìm công suất này.
Câu 3: Một vật nhỏ AB được đặt trên trục chính và vuông góc với trục chính của một TKHT L có tiêu cự f. Qua thấu kính, vật cho ảnh ngược chiều cao gấp 2 lần vật. Giữ nguyên vị trí thấu ki1nhL, dịch chuyển AB dọc theo trục chính lại gần thấu kính một đoạn 10cm thì ảnh của AB lúc này cùng chiều và vẫn cao gấp hai lần vật. Trên cùng một hình vẽ, dùng các tia sáng đặc biệt vẽ ảnh của AB trong hai trường hợp trên và cho biết ảnh của AB trong mỗi trường hộp là ảnh gì. Tính f
Câu 4: Cho hai bình cách nhiệt A và B. Bình A chứa 2 lít nước ở 20 độC, bình B chứa 3 lít nước ở 60 độ C. Đổ một khối lượng m nước từ bình A sang bình B. Sau khi có cân bằng nhiệt lại đổ một khối lượng m nước từ bình B sang A. Nhiệt độ cân bằng của bình A lúc này là 35 độ. Tính khối lượng nước m và và nhiệt độ cân bằng của bình B. Sự trao đổi nhiệt với môi trường là không đáng kể.
Câu 5: Lúc 8 h, một xe tải khởi hành từ A tới B với v=30km/h. Sau đó một khoảng thời gian t, một xe khách cũng khởi hành từ A đến B. Nếu xe khách chuyển động với vận tốc không đổi là 40 km/h thì nó đến B cùng lúc với xe tải. Nếu xe khách đi nửa đoạn đường đầu với vận tốc 40km/h, rồi sau đó tăng tốc chuyển động vo7i1va65n tốc 45km/h, thì sau 1h kể từ lúc tăng tốc, nó đuổi kịp xe tải. Tính khoảng cách AB và thời điểm khởi hành của xe khách.
------------------------
(150 PH)
Câu 1: Một mạch điện được mắc như hình vẽ. Biết Ro=4 ôm, AB là một biến trở hình trụ đồng chất dài l và điện trở toàn phần là 20 ôm, nguồn có điện áp không đổi, U=12V
Tìm vị trí đặt con chạy C để dòng điện chạy qua Ro đạt giá trị lớn nhất, nhỏ nhất và tìm các giá trị đó
Câu 2 : Cho 5 điện trở R=2 ôm giống nhau. Ngườii ta dùng bốn điện trở R mắc với nhau để tạo thành một điện trở R’, rồi mắc nối tiếp với R còn lại. Sau đó đặt vào hai đầu mạch một điện áp không đổi U=12V. Hỏi phải mắc như thế nào để công suất trên R’ là cực đại? Tìm công suất này.
Câu 3: Một vật nhỏ AB được đặt trên trục chính và vuông góc với trục chính của một TKHT L có tiêu cự f. Qua thấu kính, vật cho ảnh ngược chiều cao gấp 2 lần vật. Giữ nguyên vị trí thấu ki1nhL, dịch chuyển AB dọc theo trục chính lại gần thấu kính một đoạn 10cm thì ảnh của AB lúc này cùng chiều và vẫn cao gấp hai lần vật. Trên cùng một hình vẽ, dùng các tia sáng đặc biệt vẽ ảnh của AB trong hai trường hợp trên và cho biết ảnh của AB trong mỗi trường hộp là ảnh gì. Tính f
Câu 4: Cho hai bình cách nhiệt A và B. Bình A chứa 2 lít nước ở 20 độC, bình B chứa 3 lít nước ở 60 độ C. Đổ một khối lượng m nước từ bình A sang bình B. Sau khi có cân bằng nhiệt lại đổ một khối lượng m nước từ bình B sang A. Nhiệt độ cân bằng của bình A lúc này là 35 độ. Tính khối lượng nước m và và nhiệt độ cân bằng của bình B. Sự trao đổi nhiệt với môi trường là không đáng kể.
Câu 5: Lúc 8 h, một xe tải khởi hành từ A tới B với v=30km/h. Sau đó một khoảng thời gian t, một xe khách cũng khởi hành từ A đến B. Nếu xe khách chuyển động với vận tốc không đổi là 40 km/h thì nó đến B cùng lúc với xe tải. Nếu xe khách đi nửa đoạn đường đầu với vận tốc 40km/h, rồi sau đó tăng tốc chuyển động vo7i1va65n tốc 45km/h, thì sau 1h kể từ lúc tăng tốc, nó đuổi kịp xe tải. Tính khoảng cách AB và thời điểm khởi hành của xe khách.
------------------------
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Văn
Dung lượng: 26,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)