Đề trường Ams số 11 môn Toán lợp
Chia sẻ bởi Lê Thị Ngà |
Ngày 09/10/2018 |
26
Chia sẻ tài liệu: Đề trường Ams số 11 môn Toán lợp thuộc Toán học 5
Nội dung tài liệu:
đề 11 (Am)
Bài 1: Thực hiện phép tính:
Bài 2: Biết tổng ba số tự nhiên chẵn liên tiếp là 126. Tìm ba số đó.
Bài 3: Tìm số chia và số thương của một phép chia, biết rằng số bị chia là 471625 và khi thực hiện phép chia đó thì số dư riêng lần lượt là: 146, 166, 37 và 50.
Bài 4: Tìm một số biết rằng nếu đem 2 lần số đó cộng với 5, chia cho 2, trừ đi 1 rồi nhân với 10 thì ta được số nhỏ nhất có 3 chữ số.
Bài 5: Tổng của tử số và mẫu số của một phân số là 4160. Sau khi rút gọn phân số đó ta được phân số . T×m ph©n sè ban ®Çu khi cha rót gän.
Bài 6: Một xe ô tô phải đi từ A đến B trong một thời gian đã định. Sau khi đi được một phần ba quãng đường AB, xe tăng vận tốc lên 25%, do đó đến sớm hơn dự định là 15 phút. Hãy tính thời gian xe ô tô đã đi từ A tới B.
Bài 7: Cha hơn con 24 tuổi. Bốn năm sau tuổi cha bằngĠ tuổi con. Hỏi ba năm trước, cha bao nhiêu tuổi? Con bao nhiêu tuổi?
Bài 8: Một người bán hàng bán một thứ hàng hoá được lãi 30% so với giá bán. Hỏi so với giá mua người đó lãi bao nhiêu phần trăm?
Bài 9: Tìm x biết:Ġ
Bài 10: Cho dãy số tự nhiên 1,2,3,4... , x. Hãy tìm x để số chữ số của dãy gấp ba lần rưỡi x.
Bài 11: Vinh có 15 viên bi xanh, 23 viên bi đỏ và 7 viên bi vàng. Hỏi không nhìn vào hộp, Vinh phải bốc ít nhất bao nhiêu viên bi để có 9 viên cùng màu?
Bài 12: Nếu bớt một cạnh của hình vuông đi 5 m, thêm cạnh khác 10 m thì ta được hình chữ nhật có chiều dài bằngĠ chiều rộng. So sánh diện tích hình chữ nhật và diện tích hình vuông xem tăng hay giảm bao nhiêu phần trăm?
Bài 13: Cho dãy số 1, 3, 6, 10,... Hỏi số thứ 2007 là số nào?
Bài 14: Cho tam giác ABC (Như hình vẽ), biết chiều dài cạnh BC=6cm. Trên cạnh AC ta lấy điểm M sao cho
Tìm vị trí của điểm N (tính BN) để
MN chia tam giácĠ thành hai
hình mà hình nọ có diện tích gấp sáu
lần hình kia.
Bài 15: Một người khởi hành từ lúc 7h 30’ tới B lúc 11h 15’. Biết rằng dọc đường ngừơi đó chỉ nghỉ 20’. Tính quãng đường AB, biết vận tốc trung bình của người đó là 15km/h.
Hết
Bài 1: Thực hiện phép tính:
Bài 2: Biết tổng ba số tự nhiên chẵn liên tiếp là 126. Tìm ba số đó.
Bài 3: Tìm số chia và số thương của một phép chia, biết rằng số bị chia là 471625 và khi thực hiện phép chia đó thì số dư riêng lần lượt là: 146, 166, 37 và 50.
Bài 4: Tìm một số biết rằng nếu đem 2 lần số đó cộng với 5, chia cho 2, trừ đi 1 rồi nhân với 10 thì ta được số nhỏ nhất có 3 chữ số.
Bài 5: Tổng của tử số và mẫu số của một phân số là 4160. Sau khi rút gọn phân số đó ta được phân số . T×m ph©n sè ban ®Çu khi cha rót gän.
Bài 6: Một xe ô tô phải đi từ A đến B trong một thời gian đã định. Sau khi đi được một phần ba quãng đường AB, xe tăng vận tốc lên 25%, do đó đến sớm hơn dự định là 15 phút. Hãy tính thời gian xe ô tô đã đi từ A tới B.
Bài 7: Cha hơn con 24 tuổi. Bốn năm sau tuổi cha bằngĠ tuổi con. Hỏi ba năm trước, cha bao nhiêu tuổi? Con bao nhiêu tuổi?
Bài 8: Một người bán hàng bán một thứ hàng hoá được lãi 30% so với giá bán. Hỏi so với giá mua người đó lãi bao nhiêu phần trăm?
Bài 9: Tìm x biết:Ġ
Bài 10: Cho dãy số tự nhiên 1,2,3,4... , x. Hãy tìm x để số chữ số của dãy gấp ba lần rưỡi x.
Bài 11: Vinh có 15 viên bi xanh, 23 viên bi đỏ và 7 viên bi vàng. Hỏi không nhìn vào hộp, Vinh phải bốc ít nhất bao nhiêu viên bi để có 9 viên cùng màu?
Bài 12: Nếu bớt một cạnh của hình vuông đi 5 m, thêm cạnh khác 10 m thì ta được hình chữ nhật có chiều dài bằngĠ chiều rộng. So sánh diện tích hình chữ nhật và diện tích hình vuông xem tăng hay giảm bao nhiêu phần trăm?
Bài 13: Cho dãy số 1, 3, 6, 10,... Hỏi số thứ 2007 là số nào?
Bài 14: Cho tam giác ABC (Như hình vẽ), biết chiều dài cạnh BC=6cm. Trên cạnh AC ta lấy điểm M sao cho
Tìm vị trí của điểm N (tính BN) để
MN chia tam giácĠ thành hai
hình mà hình nọ có diện tích gấp sáu
lần hình kia.
Bài 15: Một người khởi hành từ lúc 7h 30’ tới B lúc 11h 15’. Biết rằng dọc đường ngừơi đó chỉ nghỉ 20’. Tính quãng đường AB, biết vận tốc trung bình của người đó là 15km/h.
Hết
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Thị Ngà
Dung lượng: 28,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)