De tracnghiem toan 3
Chia sẻ bởi Huỳnh Khánh Đoan |
Ngày 09/10/2018 |
27
Chia sẻ tài liệu: de tracnghiem toan 3 thuộc Toán học 2
Nội dung tài liệu:
Câu 106: Có 40 lít dầu chứa đều trong 8 thùng. Hỏi 2 thùng như vậy chứa được bao nhiêu lít dầu?
A. 30 lít B. 10 lít C. 20 lít D. 5 lít
Câu 107: Số lớn nhất trong dãy số sau : 86530, 97890, 100000, 99999 là:
A. 97890 B. 86530 C. 99999 D. 100 000
Câu 108: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:
a) 4000 + 999 > 5000( c) 7680 - 680 < 6800 (
b) 10000 = 9999 + 1 ( d) 47100 + 100 > 47199 (
Câu 110: Kết quả của phép chia: 72 cm2 : 9 = ?
A. 9 cm2 B. 8 cm2 C. 8 cm D. 7 cm2
Câu 111: Kết quả của phép nhân : 25 cm2 × 7 = ?
A. 145 cm2 B. 175 C. 175 cm2 D. 175 cm
Câu 112: Kết quả của phép cộng: 375cm2 + 567cm2 = ?
A. 932cm2 B. 842cm2 C. 942cm D. 942cm2
Câu 113: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống.
a) 7cm2 + 22cm2 < 4cm2 ×7 ( c) 532cm2 - 62cm2 > 30cm2 x 9 (
b) 540cm2 : 2 = 80cm2 × 2 ( d) 46cm2 × 3 < 36cm2 ×4 (
Câu 114: Một miếng bìa hình chữ nhật có diện tích là 56 cm2, chiều rộng là 7 cm. Chiều dài hình chữ nhật là:
A. 21cm B. 20cm C. 8cm D. 9cm
Câu 115: Một hình chữ nhật có chiều rộng 6cm, chiều dài gấp 2 lần chiều rộng. Diện tích hình chữ nhật là:
A. 12cm2 B. 72cm2 C. 36cm2 D. 48cm2
Câu 116: Một hình chữ nhật có chiều dài 15cm, chiều rộng bằng1/3 chiều dài. Diện tích hình chữ nhật là:
A. 75cm2 B. 40cm2 C. 45cm2 D. 47cm2
Câu 117: Một hình chữ nhật có diện tích 35cm2, chiều rộng 5cm. Chu vi của hình chữ nhật là:
A. 7cm B. 12cm C. 24cm D. 11cm
Câu 118: Một hình chữ nhật có chu vi là 50 cm, chiều rộng là10cm. Diện tích hình chữ nhật là:
A. 15cm2 B. 30cm2 C. 40cm2 D. 150cm2
Câu 119: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống :
a) 87654 b) 54762 c) 98657 d) 57632
- 38765 + 36547 - 56329 + 32849
48879 91273 42228 90481
( ( ( (
Câu 120: Xe thứ nhất chở được 37865 kg gạo. Xe thứ hai chở được ít hơn xe thứ nhất 13976 kg gạo. Xe thứ ba chở ít hơn xe thứ hai 899 kg. Số kg gạo cả ba xe chở được là:
A. 74744kg B. 84744kg C. 84644kg D. 74644kg
Câu 121: Tìm x biết:
(64587 - x) + 32582 = 54785
A. x = 22780 B. x = 42384 C. x = 86790 D. x = 43284
b) (x+ 20007) – 30278 = 26875
A. x = 37146 B. x = 37156 C. x = 71160 D. x =71170
Câu 122: Số lớn nhất có 5 chữ số là:
A. 19999 B. 29999 C. 49999 D. 99999
Câu 123: Số lớn nhất có 5 chữ số khác nhau là:
A. 99999 B. 98769 C. 98765 D. 98766
Câu 124: Số nhỏ nhất có 5 chữ số là:
A. 10000 B. 10001 C. 10100 D. 01000
Câu 125: Số nhỏ nhất có năm chữ số khác nhau là:
A. 10011 B. 10234 C. 10243 D. 10324
Câu 126: Bạn An có 32000 đồng, bạn Tùng có ít hơn bạn An 8000 đồng. Số tiền của bạn Tùng có là:
A. 40 000 đồng B. 2400 đồng C. 24 000 đồng D. 11200 đồng
Câu 127: Mẹ Hằng mua một hộp bánh giá 38000 đồng và một gói kẹo giá 15000 đồng. Mẹ Hằng đưa cho cô bán hàng 60000 đồng. Hỏi cô bán hàng phải trả lại mẹ Hằng bao nhiêu tiền?
A. 7000 đồng B. 70 000 đồng C. 1700 đồng D. 17 000 đồng
Câu 128: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô
A. 30 lít B. 10 lít C. 20 lít D. 5 lít
Câu 107: Số lớn nhất trong dãy số sau : 86530, 97890, 100000, 99999 là:
A. 97890 B. 86530 C. 99999 D. 100 000
Câu 108: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:
a) 4000 + 999 > 5000( c) 7680 - 680 < 6800 (
b) 10000 = 9999 + 1 ( d) 47100 + 100 > 47199 (
Câu 110: Kết quả của phép chia: 72 cm2 : 9 = ?
A. 9 cm2 B. 8 cm2 C. 8 cm D. 7 cm2
Câu 111: Kết quả của phép nhân : 25 cm2 × 7 = ?
A. 145 cm2 B. 175 C. 175 cm2 D. 175 cm
Câu 112: Kết quả của phép cộng: 375cm2 + 567cm2 = ?
A. 932cm2 B. 842cm2 C. 942cm D. 942cm2
Câu 113: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống.
a) 7cm2 + 22cm2 < 4cm2 ×7 ( c) 532cm2 - 62cm2 > 30cm2 x 9 (
b) 540cm2 : 2 = 80cm2 × 2 ( d) 46cm2 × 3 < 36cm2 ×4 (
Câu 114: Một miếng bìa hình chữ nhật có diện tích là 56 cm2, chiều rộng là 7 cm. Chiều dài hình chữ nhật là:
A. 21cm B. 20cm C. 8cm D. 9cm
Câu 115: Một hình chữ nhật có chiều rộng 6cm, chiều dài gấp 2 lần chiều rộng. Diện tích hình chữ nhật là:
A. 12cm2 B. 72cm2 C. 36cm2 D. 48cm2
Câu 116: Một hình chữ nhật có chiều dài 15cm, chiều rộng bằng1/3 chiều dài. Diện tích hình chữ nhật là:
A. 75cm2 B. 40cm2 C. 45cm2 D. 47cm2
Câu 117: Một hình chữ nhật có diện tích 35cm2, chiều rộng 5cm. Chu vi của hình chữ nhật là:
A. 7cm B. 12cm C. 24cm D. 11cm
Câu 118: Một hình chữ nhật có chu vi là 50 cm, chiều rộng là10cm. Diện tích hình chữ nhật là:
A. 15cm2 B. 30cm2 C. 40cm2 D. 150cm2
Câu 119: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống :
a) 87654 b) 54762 c) 98657 d) 57632
- 38765 + 36547 - 56329 + 32849
48879 91273 42228 90481
( ( ( (
Câu 120: Xe thứ nhất chở được 37865 kg gạo. Xe thứ hai chở được ít hơn xe thứ nhất 13976 kg gạo. Xe thứ ba chở ít hơn xe thứ hai 899 kg. Số kg gạo cả ba xe chở được là:
A. 74744kg B. 84744kg C. 84644kg D. 74644kg
Câu 121: Tìm x biết:
(64587 - x) + 32582 = 54785
A. x = 22780 B. x = 42384 C. x = 86790 D. x = 43284
b) (x+ 20007) – 30278 = 26875
A. x = 37146 B. x = 37156 C. x = 71160 D. x =71170
Câu 122: Số lớn nhất có 5 chữ số là:
A. 19999 B. 29999 C. 49999 D. 99999
Câu 123: Số lớn nhất có 5 chữ số khác nhau là:
A. 99999 B. 98769 C. 98765 D. 98766
Câu 124: Số nhỏ nhất có 5 chữ số là:
A. 10000 B. 10001 C. 10100 D. 01000
Câu 125: Số nhỏ nhất có năm chữ số khác nhau là:
A. 10011 B. 10234 C. 10243 D. 10324
Câu 126: Bạn An có 32000 đồng, bạn Tùng có ít hơn bạn An 8000 đồng. Số tiền của bạn Tùng có là:
A. 40 000 đồng B. 2400 đồng C. 24 000 đồng D. 11200 đồng
Câu 127: Mẹ Hằng mua một hộp bánh giá 38000 đồng và một gói kẹo giá 15000 đồng. Mẹ Hằng đưa cho cô bán hàng 60000 đồng. Hỏi cô bán hàng phải trả lại mẹ Hằng bao nhiêu tiền?
A. 7000 đồng B. 70 000 đồng C. 1700 đồng D. 17 000 đồng
Câu 128: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Huỳnh Khánh Đoan
Dung lượng: 20,87KB|
Lượt tài: 0
Loại file: docx
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)