Đề: Trắc nghiệm Vật lý 8

Chia sẻ bởi Nguyễn Chí Thanh | Ngày 14/10/2018 | 26

Chia sẻ tài liệu: Đề: Trắc nghiệm Vật lý 8 thuộc Vật lí 8

Nội dung tài liệu:

Trắc nghiệm vật lý 8
Câu 1: Công thức tính vận tốc là:
v = S.t; B.; C. ; D. .
Câu2: Một người đi được quãng đường S1 hết thời gian t1 giây, đi quãng đường S2 hết thời gian t2 giây. Vận tốc trung bình của người này trên cả 2 quãng đường S1 và S2 là:
A. ; B.; C. ; D. .
Câu 3: Tốc độ 54 Km/h bằng giá trị nào dưới đây?
A. 15 m/s; B. 54 m/s; C. 5400m/s; D. 150m/s.
Câu 4: Hằng đi từ nhà đến trường hết 30 phút với vận tốc không đổi là 15 km/h. Quãng đường từ nhà Hằng đến trường là:
A. 30 km; B. 0,75km; C. 75 km; D. 7,5 km.
Câu 5: Ngân đi từ nhà đến trường hết 15 phút, quãng đường từ nhà ngân đến trường dài 3km. Vận tốc của Ngân là:
A. 12 km/h; B. 0,75 km/h; C. 5 km/h; D. 0,2 km/h.
Câu 6: Tàu hoả có vận tốc 72 km/h, ôtô có vận tốc là 30m/s, xe máy có vận tốc là 1500m/phút. Hùng sắp xếp các vật theo thứ tự vận tốc tăng dần. Chọn cách sắp xếp đúng:
Ôtô, tàu hoả, xe máy; B. Tàu hoả, xe máy, ôtô;
C. Xe máy, tàu hoả, ôtô; D. Ôtô, xe máy, tàu hoả.
Câu 7: Một viên bi chuyển động trên một máng nghiêng dài 40cm mất 2s rồi tiếp tục chuyển động trên đoạn đường nằm ngang dài 30cm mất 5s. Vận tốc trung bình của viên bi trên cả 2 đoạn đường là:
A. 13cm/s; B. 10cm/s; C. 6cm/s; D. 20cm/s.
Câu 8: Một ôtô khởi hành từ Hà Nội lúc 7 giờ đến Lạng Sơn lúc 10 giờ. Quãng đường Hà Nội - Lạng Sơn dài 150 Km. Vận tốc trung bình của ôtô đó là:
A. 50km/h; B. 450km/h; C. 1500km/h; D. 1050km/h.
Câu 9: Một vật chuyển động trong nửa thời gian đầu đi với vận tốc 40 km/h; nửa thời gian sau đi với vận tốc 30 km/h. Vận tốc trung bình của vật trong suốt quá trình chuyển động là:
A. 30km/h; B. 40km/h; C. 70km/h; D. 35km/h.
Câu 10: Trên hình 1, là lực tác dụng lên vật vẽ theo tỉ lệ xích 0,5cm ứng với 5N. Câu mô tả nào sau đây là đúng?



Lực  có phương nằm ngang, chiều từ phải sang trái, độ lớn 15N.
Lực  có phương nằm ngang, chiều từ trái sang phải, độ lớn 2,5N.
Lực  có phương nằm ngang, chiều từ trái sang phải, độ lớn 5N.
Lực  có phương nằm ngang, chiều từ trái sang phải, độ lớn 15N.
Câu 11: Linh nặng 30 kg, biết diện tích tiếp xúc với mặt sàn của 2 bàn chân là 0,03m2. Áp suất mà Linh tác dụng lên sàn nhà là:
A.10000Pa; B. 1000Pa; C. 9Pa; D. 20000Pa.
Câu 12 : Một vật có khối lượng m1= 1kg, vật thứ 2 có khối lượng m2 = 2kg, So sánh áp suất
A. p1 = p2; B. p1= 2.p2; C. ; D. Không so sánh được.
Câu 13: Công thức tính áp suất chất lỏng là:
A. ; B. p= d.h; C. p = d.V; D. .
Câu 14: Một bình hình trụ cao 2,5m đựng đầy nước. Biết khối lượng riêng của nước là 1000kg/m3. Áp suất của nước tác dụng lên đáy bình là:
A. 2500Pa; B. 400Pa; C. 250Pa; D. 25000Pa.
Câu 15 : Một bình hình trụ cao 1,8m đựng đầy rượu. Biết khối lượng riêng của rượu là 800kg/m3. Áp suất của rượu tác dụng lên điểm M cách đáy bình 20cm là:
A. 1440Pa; B. 1280Pa; C. 12800Pa; D. 1600Pa.
Câu 16 : Cho khối lượng riêng của thuỷ ngân là 13600kg/m3. Trọng lượng riêng của nước là 10000N/m3. Ở cùng 1 độ sâu, áp suất của
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Chí Thanh
Dung lượng: 192,00KB| Lượt tài: 2
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)