đề trắc nghiệm toán 5 lần 1
Chia sẻ bởi Nguyễn Ngọc Tùng |
Ngày 10/10/2018 |
31
Chia sẻ tài liệu: đề trắc nghiệm toán 5 lần 1 thuộc Toán học 5
Nội dung tài liệu:
KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA HỌC KÌ I
Môn Toán lớp 5
Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng
1. Số 15,15 đọc là
A. Mười lăm phẩy mười lăm B. Mười năm phẩy mười năm
C. Mười năm phẩy mười lăm D. Mười lăm phẩy mười năm
2. Một đơn vị, mười ba phần nghìn viết là:
A. 1,13 B. 1,13 C. 1,013 D. 1,103
3. Dòng nào xếp đúng thứ tự từ lớn đến bé?
A. 78,9; 87,9; 89,7; 98,7
B. 98,7; 89,7; 78,9; 87,9
C. 98,7; 89,7; 87,9; 78,9
D. 87,9; 89,7; 78,9; 98,7
4. Phân số nào bằng 0,5?
5. 12,235 hm = 1223,5……. Đơn vị cần điền vào chỗ chấm là:
A. km B. dam C. cm D. m
6. 3 dam2 8 m2 bằng bao nhiêu m2?
A. 38 B. 380 C. 308 D. 3080
7. Số hai mươi lăm phẩy bốn mươi chín viết là:
A. 25,409; B. 25,4009; C. 25,49; D. 205,49.
8. Viết dưới dạng số thập phân là.
A. 8,0; B. 80,0; C. 0,08; D. 0,008.
9. Số lớn nhất trong các số: 6,72; 8,27; 7,82; 8,83 là:
A. 6,72; B. 8,83; C. 8,27; D. 7,82.
10. 8cm2 9mm2 = …..mm2 Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là:
A. 89; B. 890; C. 809; D. 8900.
11. Chữ số 8 trong số thập phân 19, 008 có giá trị là:
A. 8 B. 8000 C. D.
12. Số 7viết dưới dạng số thập phân là:
A. 0,76 B. 7,6 C. 7,006 D. 7,06
13 Số thích hợp viết vào chỗ chấm : 9m² 3cm² = .......... cm² là:
A. 9,03 B. 9,0003 C. 9,6 D. 0,93
14. Số bé nhất trong các số 6,754; 6,745; 6,547; 6,475 là:
A. 6,754 B. 6,745 C. 6,547 D. 6,475
15 Phân số nào sau đây là phân số thập phân ?
A. B. C. D.
16. Phân số bằng phân số nào dưới đây ?
A. B. C. D.
17 Dãy số nào dưới đây chứa 3 số bằng nhau ?
A. 0,8 ; 0,08 ; 0,80 B. 0,08 ; 0,80 ; 0,008
C. 0,80 ; 0,008 ; 0,800 C. 0,8 ; 0,80 ; 0,8000
18. Chữ số 5 trong số 21,251 có giá trị là :
A. 5 B. 50 C. D.
19. Hỗn số viết dưới dạng số thập phân là :
A. 24,30 B. 24,03 C. 3,24 D. 24,003
20. Số thập phân gồm hai mươi sáu đơn vị, muời hai phần nghìn được viết là :
A. 20,612 B. 26,012 C. 26,12 D
Môn Toán lớp 5
Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng
1. Số 15,15 đọc là
A. Mười lăm phẩy mười lăm B. Mười năm phẩy mười năm
C. Mười năm phẩy mười lăm D. Mười lăm phẩy mười năm
2. Một đơn vị, mười ba phần nghìn viết là:
A. 1,13 B. 1,13 C. 1,013 D. 1,103
3. Dòng nào xếp đúng thứ tự từ lớn đến bé?
A. 78,9; 87,9; 89,7; 98,7
B. 98,7; 89,7; 78,9; 87,9
C. 98,7; 89,7; 87,9; 78,9
D. 87,9; 89,7; 78,9; 98,7
4. Phân số nào bằng 0,5?
5. 12,235 hm = 1223,5……. Đơn vị cần điền vào chỗ chấm là:
A. km B. dam C. cm D. m
6. 3 dam2 8 m2 bằng bao nhiêu m2?
A. 38 B. 380 C. 308 D. 3080
7. Số hai mươi lăm phẩy bốn mươi chín viết là:
A. 25,409; B. 25,4009; C. 25,49; D. 205,49.
8. Viết dưới dạng số thập phân là.
A. 8,0; B. 80,0; C. 0,08; D. 0,008.
9. Số lớn nhất trong các số: 6,72; 8,27; 7,82; 8,83 là:
A. 6,72; B. 8,83; C. 8,27; D. 7,82.
10. 8cm2 9mm2 = …..mm2 Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là:
A. 89; B. 890; C. 809; D. 8900.
11. Chữ số 8 trong số thập phân 19, 008 có giá trị là:
A. 8 B. 8000 C. D.
12. Số 7viết dưới dạng số thập phân là:
A. 0,76 B. 7,6 C. 7,006 D. 7,06
13 Số thích hợp viết vào chỗ chấm : 9m² 3cm² = .......... cm² là:
A. 9,03 B. 9,0003 C. 9,6 D. 0,93
14. Số bé nhất trong các số 6,754; 6,745; 6,547; 6,475 là:
A. 6,754 B. 6,745 C. 6,547 D. 6,475
15 Phân số nào sau đây là phân số thập phân ?
A. B. C. D.
16. Phân số bằng phân số nào dưới đây ?
A. B. C. D.
17 Dãy số nào dưới đây chứa 3 số bằng nhau ?
A. 0,8 ; 0,08 ; 0,80 B. 0,08 ; 0,80 ; 0,008
C. 0,80 ; 0,008 ; 0,800 C. 0,8 ; 0,80 ; 0,8000
18. Chữ số 5 trong số 21,251 có giá trị là :
A. 5 B. 50 C. D.
19. Hỗn số viết dưới dạng số thập phân là :
A. 24,30 B. 24,03 C. 3,24 D. 24,003
20. Số thập phân gồm hai mươi sáu đơn vị, muời hai phần nghìn được viết là :
A. 20,612 B. 26,012 C. 26,12 D
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Ngọc Tùng
Dung lượng: 67,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)