Đề trắc nghiệm Toán 5- Chương II
Chia sẻ bởi Lê Thị Tại |
Ngày 10/10/2018 |
33
Chia sẻ tài liệu: Đề trắc nghiệm Toán 5- Chương II thuộc Toán học 5
Nội dung tài liệu:
ĐỀ TRẮC NGHIỆM TOÁN LỚP 5
CHƯƠNG II
Câu 61: Đọc số thập phân sau: 3,025m.
Ba phẩy hai mươi lăm mét.
Ba phẩy không trăm hai mươi lăm mét.
Ba mét hai mươi lăm cen-ti-mét.
Ba mét hai mươi lăm.
Câu 62: Viết hỗn số : 6 kg thành số thập phân và đọc?
6,07kg, đọc là: Sáu phẩy bảy ki-lô-gam.
6,7kg, đọc là: Sáu phẩy bảy ki-lô-gam.
6,07kg, đọc là: Sáu phẩy không trăm linh bảy ki-lô-gam.
6,70kg, đọc là: Sáu phẩy bảy mươi ki-lô gam.
Câu 63: Viết số thập phân: 5,250 thành hỗn số.
A. 5 B. 5 C. 5 D. 5
Câu 64: Sắp xếp các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn.
6,085; 7,83; 5,946; 8,41
A. 5,946 < 6,085 < 7,83 < 8,41
B. 8,41 < 7,83 < 6,085 < 5,946
C. 5,946 < 6,085 < 8,41 < 7,83
D. 6,085 < 5,946 < 8,41 < 7, 83
Câu 65: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
7km 504m = …………… hm
A. 750,4 B. 75,04 C. 7,504 D. 0,7504
Câu 66: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
50dam2 40m2 …………… ha.
A. 5,4 B. 50,4 C. 0,504 D. 54
Câu 67: Kết quả của phép tính: 15 - 9 dưới dạng số thập phân là:
A. 5,75 B. 5,65 C. 5,95 D. 5,85
Câu 68: Viết số thập phân: 9,125 thành hỗn số :
A. 9 B. 9 C. 9 D. 9
Câu 69: Viết số đo: 0,5 tấn 80kg dưới dạng số thập phân có có đơn vị đo là tạ:
A. 5,08 tạ B. 5,8 tạ C. 58 tạ D. 0,58 tạ
Câu 70: Kết quả của phép tính: 17 ha 750m2 x 8 = ? km2.
A. 13,66km2 B. 0,1366km2 C. 1,366km2 D. 136,6km2
Câu 71: Hãy nối biểu thức để được kết quả đúng:
8km 650m 1. 504,7dam
5,047km 2. 61,5dm
615cm 3. 423,9hm
42,39km 4. 8650m
Câu 72: Thực hiện phép tính: 5,316 + 2 và viết kết quả dưới dạng số thập phân.
A. 7,116 B. 5,334 C. 5,596 D. 8,116
Câu 73: Kết quả của phép tính: 15,06yến - 70 kg = ? kg.
A. 79,975 kg B. 79,985kg C. 80,075 kg D. 80,065 kg
Câu 74: Trung bình cộng của hai số 4,56 và 8,93 là:
A. 6,574 B. 6,745 C. 7,015 D. 6,475
Câu 75: Tìm x biết: 13,015 – x = 4
A. x = 9,515 B. x = 9,015 C. x = 8,515 D. x = 12,97
Câu 76: Tìm x biết: 4,856 : x = 0,607
A. x = 9 B. x = 7 C. x = 10 D. x = 8
Câu 77: Thực hiện phép tính: 2,364m + 3,415m + 4,121m và viết kết quả dưới dạng phân số thập phân có mẫu bằng 10.
A. B. C. D.
Câu 78: Tìm số thích hợp để điền vào ô vuông: : 3 = 5,4
A. 18 B. 16 C. 14 D. 12
Câu 79: Tìm hai số tự nhiên a và b không vượt quá 10 biết = 0,
CHƯƠNG II
Câu 61: Đọc số thập phân sau: 3,025m.
Ba phẩy hai mươi lăm mét.
Ba phẩy không trăm hai mươi lăm mét.
Ba mét hai mươi lăm cen-ti-mét.
Ba mét hai mươi lăm.
Câu 62: Viết hỗn số : 6 kg thành số thập phân và đọc?
6,07kg, đọc là: Sáu phẩy bảy ki-lô-gam.
6,7kg, đọc là: Sáu phẩy bảy ki-lô-gam.
6,07kg, đọc là: Sáu phẩy không trăm linh bảy ki-lô-gam.
6,70kg, đọc là: Sáu phẩy bảy mươi ki-lô gam.
Câu 63: Viết số thập phân: 5,250 thành hỗn số.
A. 5 B. 5 C. 5 D. 5
Câu 64: Sắp xếp các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn.
6,085; 7,83; 5,946; 8,41
A. 5,946 < 6,085 < 7,83 < 8,41
B. 8,41 < 7,83 < 6,085 < 5,946
C. 5,946 < 6,085 < 8,41 < 7,83
D. 6,085 < 5,946 < 8,41 < 7, 83
Câu 65: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
7km 504m = …………… hm
A. 750,4 B. 75,04 C. 7,504 D. 0,7504
Câu 66: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
50dam2 40m2 …………… ha.
A. 5,4 B. 50,4 C. 0,504 D. 54
Câu 67: Kết quả của phép tính: 15 - 9 dưới dạng số thập phân là:
A. 5,75 B. 5,65 C. 5,95 D. 5,85
Câu 68: Viết số thập phân: 9,125 thành hỗn số :
A. 9 B. 9 C. 9 D. 9
Câu 69: Viết số đo: 0,5 tấn 80kg dưới dạng số thập phân có có đơn vị đo là tạ:
A. 5,08 tạ B. 5,8 tạ C. 58 tạ D. 0,58 tạ
Câu 70: Kết quả của phép tính: 17 ha 750m2 x 8 = ? km2.
A. 13,66km2 B. 0,1366km2 C. 1,366km2 D. 136,6km2
Câu 71: Hãy nối biểu thức để được kết quả đúng:
8km 650m 1. 504,7dam
5,047km 2. 61,5dm
615cm 3. 423,9hm
42,39km 4. 8650m
Câu 72: Thực hiện phép tính: 5,316 + 2 và viết kết quả dưới dạng số thập phân.
A. 7,116 B. 5,334 C. 5,596 D. 8,116
Câu 73: Kết quả của phép tính: 15,06yến - 70 kg = ? kg.
A. 79,975 kg B. 79,985kg C. 80,075 kg D. 80,065 kg
Câu 74: Trung bình cộng của hai số 4,56 và 8,93 là:
A. 6,574 B. 6,745 C. 7,015 D. 6,475
Câu 75: Tìm x biết: 13,015 – x = 4
A. x = 9,515 B. x = 9,015 C. x = 8,515 D. x = 12,97
Câu 76: Tìm x biết: 4,856 : x = 0,607
A. x = 9 B. x = 7 C. x = 10 D. x = 8
Câu 77: Thực hiện phép tính: 2,364m + 3,415m + 4,121m và viết kết quả dưới dạng phân số thập phân có mẫu bằng 10.
A. B. C. D.
Câu 78: Tìm số thích hợp để điền vào ô vuông: : 3 = 5,4
A. 18 B. 16 C. 14 D. 12
Câu 79: Tìm hai số tự nhiên a và b không vượt quá 10 biết = 0,
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Thị Tại
Dung lượng: 146,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)