Đề trắc nghiệm Toán 5
Chia sẻ bởi Lê Thị Ngà |
Ngày 09/10/2018 |
30
Chia sẻ tài liệu: Đề trắc nghiệm Toán 5 thuộc Toán học 5
Nội dung tài liệu:
Bài Kiểm tra trắc nghiệm
(Thời gian làm bài: 30 phút không kể giao đề )
Họ và tên: ............................................................................................................
Câu 1: Em hãy điền chữ Đ vào ô trống trước câu đúng và chữ S vào ô trống trước câu sai.
( Nếu a : b dư 1 thì a - 1 chia hết cho b ( với b 0)
( Số bé nhất có 5 chữ số khác nhau là 12345.
( a ( b - a ( c = a ( ( b - c)
( Số dư bao giờ cũng nhỏ hơn hoặc bằng số chia.
( Muốn nhân nhẩm một số với 11 ta nhân số đó với 10 rồi cộng với 11.
(
( abcd = ab ( 100 + c ( 10 + d
( Số 123 không thuộc dãy số: 1, 4, 7, 10, 13, ...
(
( Các số chẵn chia hết cho 5 thì chia hết cho 10.
Câu 2: Các bài toán dưới đây đều cho sẵn các đáp số (các đáp số đó có thể đúng hoặc sai ). Em hãy khoanh tròn vào chữ cái trước đáp số đúng.
Bài 1: Tìm số tự nhiên nhỏ nhất sao cho khi chia cho 3 ; 4 ; 5 đều dư 1.
Đáp số: a) 36 b) 61 c) 121 d) 96
Bài 2: Chữ cái thứ 100 của dãy: KINHMONKINHMONKINH .... là chữ cái nào?
Đáp số: a) K b) I c) O d) N
Bài 3: Điền thêm một số tiếp theo vào dãy số sau sao cho hợp lí: 1, 3, 3, 9, 27, .......
Đáp số: a) 33 b)163 c) 243 d) 36
Bài 4: Cho 4 chữ số: 1, 0, 2, 4 . Hỏi viết được bao nhiêu số có 3 chữ số khác nhau?
Đáp số: a) 24 b) 18 c) 12 d) 6
Bài 5: Tích sau có tận cùng là chữ số nào: 3 x 13 x 23 x 33 x .... x 93
Đáp số: a) 9 b) 6 c) 3 d) 1
Câu 3: Em hãy tìm và viết đáp số của các bài toán dưới đây.
Bài 1: Thay a,b trong số 2005ab bởi chữ số thích hợp để số này chia hết cho 2 ; 5 và 9.
Đáp số: ............................................................................
Bài 2: Tìm số thoả mãn điều kiện:
Là số nhỏ nhất có 4 chữ số khác nhau.
Tổng các chữ số bằng 18
Chia hết cho cả 2 và 5
Đáp số: ............................................................................
Bài 3: Em hãy tính tổng các số ghi ngày của tháng 6 năm 2005
Đáp số: ............................................................................
Bài 4: Một lớp học có 29 học sinh. Phòng học của lớp đó chỉ có loại bàn 3 chỗ ngồi. Hỏi cần ít nhất bao nhiêu bàn học như thế.
Đáp số: ............................................................................
Bài 5: Để viết dãy số: 1, 2, 3, 4, 5, ... 122, 123 người ta phải dùng bao nhiêu chữ số?
Đáp số: ............................................................................
(Thời gian làm bài: 30 phút không kể giao đề )
Họ và tên: ............................................................................................................
Câu 1: Em hãy điền chữ Đ vào ô trống trước câu đúng và chữ S vào ô trống trước câu sai.
( Nếu a : b dư 1 thì a - 1 chia hết cho b ( với b 0)
( Số bé nhất có 5 chữ số khác nhau là 12345.
( a ( b - a ( c = a ( ( b - c)
( Số dư bao giờ cũng nhỏ hơn hoặc bằng số chia.
( Muốn nhân nhẩm một số với 11 ta nhân số đó với 10 rồi cộng với 11.
(
( abcd = ab ( 100 + c ( 10 + d
( Số 123 không thuộc dãy số: 1, 4, 7, 10, 13, ...
(
( Các số chẵn chia hết cho 5 thì chia hết cho 10.
Câu 2: Các bài toán dưới đây đều cho sẵn các đáp số (các đáp số đó có thể đúng hoặc sai ). Em hãy khoanh tròn vào chữ cái trước đáp số đúng.
Bài 1: Tìm số tự nhiên nhỏ nhất sao cho khi chia cho 3 ; 4 ; 5 đều dư 1.
Đáp số: a) 36 b) 61 c) 121 d) 96
Bài 2: Chữ cái thứ 100 của dãy: KINHMONKINHMONKINH .... là chữ cái nào?
Đáp số: a) K b) I c) O d) N
Bài 3: Điền thêm một số tiếp theo vào dãy số sau sao cho hợp lí: 1, 3, 3, 9, 27, .......
Đáp số: a) 33 b)163 c) 243 d) 36
Bài 4: Cho 4 chữ số: 1, 0, 2, 4 . Hỏi viết được bao nhiêu số có 3 chữ số khác nhau?
Đáp số: a) 24 b) 18 c) 12 d) 6
Bài 5: Tích sau có tận cùng là chữ số nào: 3 x 13 x 23 x 33 x .... x 93
Đáp số: a) 9 b) 6 c) 3 d) 1
Câu 3: Em hãy tìm và viết đáp số của các bài toán dưới đây.
Bài 1: Thay a,b trong số 2005ab bởi chữ số thích hợp để số này chia hết cho 2 ; 5 và 9.
Đáp số: ............................................................................
Bài 2: Tìm số thoả mãn điều kiện:
Là số nhỏ nhất có 4 chữ số khác nhau.
Tổng các chữ số bằng 18
Chia hết cho cả 2 và 5
Đáp số: ............................................................................
Bài 3: Em hãy tính tổng các số ghi ngày của tháng 6 năm 2005
Đáp số: ............................................................................
Bài 4: Một lớp học có 29 học sinh. Phòng học của lớp đó chỉ có loại bàn 3 chỗ ngồi. Hỏi cần ít nhất bao nhiêu bàn học như thế.
Đáp số: ............................................................................
Bài 5: Để viết dãy số: 1, 2, 3, 4, 5, ... 122, 123 người ta phải dùng bao nhiêu chữ số?
Đáp số: ............................................................................
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Thị Ngà
Dung lượng: 26,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)