Đề trắc nghiệm Toán 5.

Chia sẻ bởi Thân Thị Hoàng Oanh | Ngày 09/10/2018 | 21

Chia sẻ tài liệu: Đề trắc nghiệm Toán 5. thuộc Toán học 5

Nội dung tài liệu:

Số thập phân được coi là mảng kiến thức mới và quan trọng trong toán lớp 5. Nội dung kiến thức về số thập phân bao gồm :
1- Khái niệm số thập phân
Khái niệm ban đầu về số thập phân: đọc, viết các số thập phân. Hàng của số thập phân
2- So sánh số thập phân
3- Các phép tính về số thập phân
- Phép cộng và phép trừ các số thập phân có đến ba chữ số ở phần thập phân, có nhớ không quá 3 lần
- Phép nhân các số thập phân có tích là số thập phân có không quá ba chữ số ở phần thập phân, gồm:
+ Nhân một số thập phân với một số tự nhiên
+ Nhân một số thập phân với 10, 100, 1000, ...
+ Nhân một số thập phân với một số thập phân
- Phép chia các số thập phân thương là số tự nhiên hoặc số thập phân có không quá ba chữ số ở phần thập phân, gồm:
+ Chia một số thập phân cho một số tự nhiên
+ Chia một số thập phân cho 10,100, 1000, ...
+ Chia một số tự nhiên cho một số tự nhiên thương tìm được là một số thập phân
+ Chia một số tự nhiên cho một số thập phân
+ Chia một số thập phân cho một số thập phân
4- Ứng dụng của số thập phân
- Viết và chuyển số đo đại lượng dưới dạng số thập phân bao gồm :
+ Viết các số đo độ dài dưới dạng số thập phân
+ Viết các số đo khối lượng dưới dạng số thập phân
+ Viết các số đo diện tích dưới dạng số thập phân
- Giải toán với số thập phân
Với việc xác định nội dung kiến thức của chương số thập phân như trên, tôi xây dựng các dạng bài tập trắc nghiệm cụ thể như sau:

I/ TRẮC NGHIỆM ĐÚNG - SAI
Đúng đi Đ, sai ghi S vào ô trống trong các bài tập sau:
Bài 1: 0,25m3 đọc là:
A: Không phẩy hai mươi lăm mét khối (
B. Không phẩy hai trăm năm mươi mét khối (
C. Hai mươi lăm phần mười mét khối (
D.Hai mươi lăm phần nghìn mét khối (
Bài 2:
A: 65dm2 = 6,5m2 (
B: 27cm2 = 0,27dm2 (
C: 342dam2 = 3,42ha (
D: 9,85m2 = 9m285cm2 (
E: 2,07m3 = 20700cm2 (
F: 275cm3 = 1,275m3 (
G: 485cm3 = 0,458dm3 (
H: 4,26cm3 = 426mm3 (
Bài 3:
A: 4 tấn 56 kg = 4,056 tấn (
B: 3kg 5g = 3,05g (
C: 12 tấn 6 kg = 12,006 tấn (
D: 1103 g = 1,103 kg (
E: 3,56 kg = 356 dag (
F: 72,6 tạ = 7,26 tấn (
G: 4789 kg = 478,9 tạ (
H: 23 yến = 2,3 tạ (
Bài 4:
19,36 + 4,08 = 57,6 + 35,37 =
A: 23,34 ( A: 82,97 (
B: 23,44 ( B: 92,97 (
C: 6,16 ( C: 93,97 (
42,37 - 28,73 - 11,27 = 16,39 + 5,25 - 10,3 =
A: 2,37 ( A:0,84 (
B: 237 ( B: 1134 (
C:3,37 ( C: 11,34 (
Bài 5:
A: 4,75 x 3,8 = 180,5 (
B: 42,6 x 4 = 170,4 (
C: 16,32 x 24 = 390,68 (
D: 42,8 x 2,31 = 988,68 (
E: 71,68 : 12,8 = 5,6 (
F: 63 : 18 = 3,05 (
G: 268,8 : 42 = 64 (
H: 441 : 36 = 122,5 (
Bài 6:
A: 156,7 + 25,8 x 2 = 207,3 (
B: 47,5 : 0,5 + 12,8 = 108,8 (
C: (24,63 + 145,37): 25 = 6,8 (
D: (24,6-7,8 x 3,9) + 15,98 = 21,8 (
E: 3,95 x
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Thân Thị Hoàng Oanh
Dung lượng: 281,50KB| Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)