Đề trắc nghiêm T5
Chia sẻ bởi Nguễn Văn Thuy |
Ngày 10/10/2018 |
34
Chia sẻ tài liệu: Đề trắc nghiêm T5 thuộc Toán học 5
Nội dung tài liệu:
Bài Toan 5
Thưc hiện phép cộng rồi dùng tính chất giao hoán để thử lại :
a) 9,46 + 3,8 ; b) 45,08 + 24,97 ; c) 0,07 + 0,09
2. Tính :
a) 5,27 + 14,35 + 9,25 b) 6,4 + 18,36 + 52
c) 20,08 + 32,91 + 7,15 d) 0,75 + 0,09 + 0,8
3. Sử dụng tính chất giao hoán và tính chất kết hơp để tính :
a) 15,32 + 5,89 + 1,3 b) 36,8 + 2,09 + 7,91
c) 5,75 + 7,8 + 4,25 + 1,2 d) 7,34 + 0,45 + 2,66 + 0,55
4. Tính:
a) 15,32 + 41,69 + 8,44 b) 27,05 + 9,38 + 11,23
5.Tính bằng cắch thuận tiên nhất
a) 4,68 + 6,03 + 3,97 b) 6,9 + 8,4 + 3,1 + 0,2
c) 3,49 + 5,7 + 1,51 d) 4,2 + 3,5 + 4,5 + 6,8
6. >;<;= ?
3,6 + 5,8 ... 8,9 5,7 + 8,8 ... 14,5
7,56 ... 4,2 + 3,4 0,5 ... 0,08 + 0,4
7. Đặt tính rồi tính:
a) 72,1 – 30,4 5,12 – 0,68 69 - 7,85
8. Đặt tính rồi tính:
a) 68,72 – 29,91 b) 52,37 – 8,64
c) 75,5 – 30,26 d) 60 – 12,45
9. Tính
a) 605,26 + 217,3 b) 800,56 – 384,48 c) 16,39 + 5,25 – 10,3
10. Tính bằng cách thuận tiện nhất:
a) 12.45 + 6,98 + 7,55 b) 42,37 – 28,73- 11,27
11.Đặt tính rồi tính:
a) 2,5 x 7 b) 4,18 x 5
c) 0,256 x 8 d) 6,8 x 15
12. Nhân nhẩm:
a) 1,4 x 10 b) 9,63x10 c) 5,328x10
2,1x100 25,08x100 4,061x100
7,2x1000 5,32x1000 0,894x1000
13.Đặt tính rồi tính:
a)25,8 x 1,5 b)16,25x6,7
c)0,24x4,7 d)7,826x4,5
14.Tính
a) (28,7+34,5)x2,4 b) 28,7+34,5x2,4
15.Đặt tính rồi tính
a) 375,86+29,05 b) 80,475-26,827 c) 48,16x3,4
16.Tính nhẩm
a) 78,29x10 b) 265,307x100 c) 0,68x10
78,29x0,1 265,307x0,01 0,68x0,1
17.Tính
a) 375,84-95,69+36,68 b) 7,7+7,3x7,4
18.Tính bằng hai cách
a) (6,75+3,25)x4,2 b) (9,6-4,2)x3,6
19.Tính bằng cách thuận tiện nhất
0,12x400 4,7x5,5-4,7x4,5
20.Đặt tính rồi tính
a) 5,28 : 4 b) 95,2 : 68
c) 0,36 : 9 d) 75,52 : 32
21.Đặt tính rồi tính
a) 67,2 : 7 b) 3,44:4 c) 42,7 :7 d) 46,827 : 9
Thưc hiện phép cộng rồi dùng tính chất giao hoán để thử lại :
a) 9,46 + 3,8 ; b) 45,08 + 24,97 ; c) 0,07 + 0,09
2. Tính :
a) 5,27 + 14,35 + 9,25 b) 6,4 + 18,36 + 52
c) 20,08 + 32,91 + 7,15 d) 0,75 + 0,09 + 0,8
3. Sử dụng tính chất giao hoán và tính chất kết hơp để tính :
a) 15,32 + 5,89 + 1,3 b) 36,8 + 2,09 + 7,91
c) 5,75 + 7,8 + 4,25 + 1,2 d) 7,34 + 0,45 + 2,66 + 0,55
4. Tính:
a) 15,32 + 41,69 + 8,44 b) 27,05 + 9,38 + 11,23
5.Tính bằng cắch thuận tiên nhất
a) 4,68 + 6,03 + 3,97 b) 6,9 + 8,4 + 3,1 + 0,2
c) 3,49 + 5,7 + 1,51 d) 4,2 + 3,5 + 4,5 + 6,8
6. >;<;= ?
3,6 + 5,8 ... 8,9 5,7 + 8,8 ... 14,5
7,56 ... 4,2 + 3,4 0,5 ... 0,08 + 0,4
7. Đặt tính rồi tính:
a) 72,1 – 30,4 5,12 – 0,68 69 - 7,85
8. Đặt tính rồi tính:
a) 68,72 – 29,91 b) 52,37 – 8,64
c) 75,5 – 30,26 d) 60 – 12,45
9. Tính
a) 605,26 + 217,3 b) 800,56 – 384,48 c) 16,39 + 5,25 – 10,3
10. Tính bằng cách thuận tiện nhất:
a) 12.45 + 6,98 + 7,55 b) 42,37 – 28,73- 11,27
11.Đặt tính rồi tính:
a) 2,5 x 7 b) 4,18 x 5
c) 0,256 x 8 d) 6,8 x 15
12. Nhân nhẩm:
a) 1,4 x 10 b) 9,63x10 c) 5,328x10
2,1x100 25,08x100 4,061x100
7,2x1000 5,32x1000 0,894x1000
13.Đặt tính rồi tính:
a)25,8 x 1,5 b)16,25x6,7
c)0,24x4,7 d)7,826x4,5
14.Tính
a) (28,7+34,5)x2,4 b) 28,7+34,5x2,4
15.Đặt tính rồi tính
a) 375,86+29,05 b) 80,475-26,827 c) 48,16x3,4
16.Tính nhẩm
a) 78,29x10 b) 265,307x100 c) 0,68x10
78,29x0,1 265,307x0,01 0,68x0,1
17.Tính
a) 375,84-95,69+36,68 b) 7,7+7,3x7,4
18.Tính bằng hai cách
a) (6,75+3,25)x4,2 b) (9,6-4,2)x3,6
19.Tính bằng cách thuận tiện nhất
0,12x400 4,7x5,5-4,7x4,5
20.Đặt tính rồi tính
a) 5,28 : 4 b) 95,2 : 68
c) 0,36 : 9 d) 75,52 : 32
21.Đặt tính rồi tính
a) 67,2 : 7 b) 3,44:4 c) 42,7 :7 d) 46,827 : 9
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguễn Văn Thuy
Dung lượng: 29,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)