Đề Trắc nghiệm môn Toán 2 (2)
Chia sẻ bởi Vũ Thị Tươi |
Ngày 09/10/2018 |
27
Chia sẻ tài liệu: Đề Trắc nghiệm môn Toán 2 (2) thuộc Toán học 2
Nội dung tài liệu:
Đề 2
Điểm:
Lời phê:
Câu 11: Một sợi dây dài 38dm. Một con kiến bò từ một đầu của sợi dây và đã bò đợc 26 dm. Hỏi con kiến phải bò tiếp bao nhiêu đề-xi-mét để đến đầu kia của sợi dây?
A. 11dm B. 12 dm C. 13 dm
Câu 12: a) Số liền sau của 79 là:
A. 77 B. 78 C. 80
b) Số liền trớc của 90 là:
A. 89 B. 91 C. 80
c) Số lớn hơn 25 và bé hơn 27 là:
A. 24 B. 26 C. 28
Câu 13: Mẹ hái đợc 32 quả cam, chị hái đợc 35 quả cam. Hỏi cả mẹ và chi hái đợc bao nhiêu quả cam?
A. 67 quả B. 66 quả C. 68 quả
Câu 14: Mẹ và chị hái đợc 58 quả quýt, mẹ hái đợc 32 quả quýt. Hỏi chị hái đợc bao nhiêu quả quýt?
A. 25 quả B. 26 quả C. 27 quả
Câu 15: Trong các số em đã học, số bé nhất là
A. 0 B.1 C. Không có
Câu 16: Đồng hồ bên chỉ mấy giờ?
A. 3 giờ
12 B. 12 giờ 3 phút
11 1 C. 12 giờ 15 phút
10 2
9 3
8 4
7 5
6
Câu 17: Một lớp có 37 học sinh, nay chuyển 5 học sinh sang lớp khác. Hỏi lớp đó còn lại bao nhiêu học sinh?
A. 32 học sinh B. 42 học sinh C. 33 học sinh
Câu 18: Lớp 2A có 38 học sinh. Lớp 2B có 39 học sinh. Hỏi cả hai lớp có bao nhiêu học sinh?
A. 1 học sinh B. 77 học sinh C. 78 học sinh
Câu 19: 19 + 49 ..... 19+50. Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm?
A. = B. < C. >
Câu 20: Ngời ta hàn thanh sát dài 7 dm với thanh sắt dài 48dm.
Hỏi thanh sắt mới dài bao nhiêu dm?
A. 31cm B. 66cm C. 55cm
Điểm:
Lời phê:
Câu 11: Một sợi dây dài 38dm. Một con kiến bò từ một đầu của sợi dây và đã bò đợc 26 dm. Hỏi con kiến phải bò tiếp bao nhiêu đề-xi-mét để đến đầu kia của sợi dây?
A. 11dm B. 12 dm C. 13 dm
Câu 12: a) Số liền sau của 79 là:
A. 77 B. 78 C. 80
b) Số liền trớc của 90 là:
A. 89 B. 91 C. 80
c) Số lớn hơn 25 và bé hơn 27 là:
A. 24 B. 26 C. 28
Câu 13: Mẹ hái đợc 32 quả cam, chị hái đợc 35 quả cam. Hỏi cả mẹ và chi hái đợc bao nhiêu quả cam?
A. 67 quả B. 66 quả C. 68 quả
Câu 14: Mẹ và chị hái đợc 58 quả quýt, mẹ hái đợc 32 quả quýt. Hỏi chị hái đợc bao nhiêu quả quýt?
A. 25 quả B. 26 quả C. 27 quả
Câu 15: Trong các số em đã học, số bé nhất là
A. 0 B.1 C. Không có
Câu 16: Đồng hồ bên chỉ mấy giờ?
A. 3 giờ
12 B. 12 giờ 3 phút
11 1 C. 12 giờ 15 phút
10 2
9 3
8 4
7 5
6
Câu 17: Một lớp có 37 học sinh, nay chuyển 5 học sinh sang lớp khác. Hỏi lớp đó còn lại bao nhiêu học sinh?
A. 32 học sinh B. 42 học sinh C. 33 học sinh
Câu 18: Lớp 2A có 38 học sinh. Lớp 2B có 39 học sinh. Hỏi cả hai lớp có bao nhiêu học sinh?
A. 1 học sinh B. 77 học sinh C. 78 học sinh
Câu 19: 19 + 49 ..... 19+50. Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm?
A. = B. < C. >
Câu 20: Ngời ta hàn thanh sát dài 7 dm với thanh sắt dài 48dm.
Hỏi thanh sắt mới dài bao nhiêu dm?
A. 31cm B. 66cm C. 55cm
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Vũ Thị Tươi
Dung lượng: 28,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)