đề trắc nghiệm lí 9
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Mai |
Ngày 14/10/2018 |
42
Chia sẻ tài liệu: đề trắc nghiệm lí 9 thuộc Vật lí 9
Nội dung tài liệu:
. MỘT SỐ ĐỀ : Li 9;1
1. Một vật cao 1,5 m đặt cách máy ảnh 2m thì cho ta ảnh có chiều cao là 4cm.
Thì khoảng cách từ ảnh đến vật lúc chụp ảnh.là
A 16 /3 cm; B; 16 cm; C; 12 cm; D; khac
2. Một vật cao 1,8 m đặt cách máy ảnh 2m thì cho ta ảnh có chiều cao là 1,8cm.
Hãy tính khoảng cách từ ảnh đến vật lúc chụp ảnh.
A; 3cm ; B; 2m; C; 2cm; D; khac
3.)Trước một thấu kính hội tụ ta đặt một vật AB sao cho AB nằm ngoài tiêu cự của thấu kính .Hãy cho biết tính chất ảnh của thấu kính .
A. Là ảnh thật , cùng chiều ; B . Là ảnh ảo , ngược chiều
C . Là ảnh thật , ngược chiều ; D. Là ảnh ảo , cùng chiều
4) Tính chất giống nhau của ảnh ảo cho bởi thấu kính hội tụvà phân kì là :
A. Lớn hơn vật . ; B . Nhỏ hơn vật . ; C . Cùng chiều với vật . ; D . Ngược chiều với vật .
5)Vật sáng đặt trước thấu kính phân kì sẽ cho ảnh như thế nào ?
A . Ảnh ngược chiều nhỏ hơn vật .; B . Ảnh ảo cùng chiều , nhỏ hơn vật .
C . Ảnh thật cùng chiều , nhỏ hơn vật . ; D . Ảnh that
Câu 6: Điện trở R = 8 mắc vào hai điểm có hiệu điện thế 12V thì cường độ dòng điện chạy qua điện trở la
A. 96A. B. 4A. C. A. D. 1,5A.
Câu 7: Cường độ dòng điện chạy qua điện trở R = 6Ω là 0,6A. Khi đó hiệu điện thế giữa hai đầu điện trở
A. 10V. B. 3,6V. C. 5,4V. D. 0,1V.
Câu 8: Một dây dẫn khi mắc vào hiệu điện thế 6V thì cường độ dòng điện qua dây dẫn là 1,5A. Dây dẫn đó có điện trở
A. 9Ω. B. 7,5Ω. C. 4Ω. D. 0,25Ω.
Câu 9: Đặt vào hai đầu điện trở R hiệu điện thế 12V thì cường độ dòng điện qua nó là 15mA. Điện trở R có giá trị
A. 800(. B. 180(. C. 0,8(. D. 0,18(.
Câu 10: Cường độ dòng điện chạy qua điện trở R = 120Ω là 60mA. Khi đó hiệu điện thế giữa hai đầu điện trở
A. 7200V. B. 7,2V. C. 2V. D. 0,0005V.
Câu 11 Điện trở R = 0,24k( mắc vào hai điểm có hiệu điện thế 12V thì cường độ dòng điện chạy qua điện trở
A. 0,05A. B. 20A. C. 252A. D. 2880A.
Câu 12: Một dây dẫn có điện trở 50( chịu được dòng điện có cường độ 250mA. Hiệu điện thế lớn nhất được phép đặt vào hai đầu dây là A. 12500V. B. 12,5V. C. 50V. D. 0,2V.
Câu 13: Một dây dẫn có điện trở 30(. Hiệu điện thế lớn nhất được phép đặt vào hai đầu dây là 120V thì cường độ dòng điện tương ứng A. 120A. B. 30A. C. 4A. D. 0,25A.
C©u 14: §Æt mét vËt AB cã d¹ng mòi tªn dµi 2cm vu«ng gãc víi trôc chÝnh cña mét thÊu kÝnh héi tô vµ c¸ch thÊu kÝnh héi tô 6cm, thÊu kÝnh cã tiªu cù 4cm. ảnh cach Tk là
A; 3 cm; B; 4cm; C; 1cm ; D ket quả khac
C©u 15: Ngêi ta chôp mét chËu c©y c¶nh cao 1m ®Æt c¸ch m¸y ¶nh 2m
Phim c¸ch kÝnh vËt 6cm. TÝnh chiÒu cao cña ¶nh trªn phim.
A ; 3cm ; B ; 2cm ; C ; 1cm ; D, ket quả khac
C©u 16: §Æt mét vËt AB cã d¹ng mòi tªn dµi 2cm, vu«ng gãc víi trôc chÝnh cña mét thÊu kÝnh ph©n kú c¸ch thÊu kÝnh 6cm vµ thÊu kÝnh cã tiªu cù 4cm. ,ảnh cach Tk là
A ; 2,5 cm ; B ;2,4 cm C ;2 cm ; D ket quả khac
Câu 17: Hệ thức của định luật Ôm là:
A. I = U.R . B. I = . C. I = . D. R = .
Câu 18: Nội dung định luật Ôm là: Cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn
A. tỉ lệ với hiệu điện
1. Một vật cao 1,5 m đặt cách máy ảnh 2m thì cho ta ảnh có chiều cao là 4cm.
Thì khoảng cách từ ảnh đến vật lúc chụp ảnh.là
A 16 /3 cm; B; 16 cm; C; 12 cm; D; khac
2. Một vật cao 1,8 m đặt cách máy ảnh 2m thì cho ta ảnh có chiều cao là 1,8cm.
Hãy tính khoảng cách từ ảnh đến vật lúc chụp ảnh.
A; 3cm ; B; 2m; C; 2cm; D; khac
3.)Trước một thấu kính hội tụ ta đặt một vật AB sao cho AB nằm ngoài tiêu cự của thấu kính .Hãy cho biết tính chất ảnh của thấu kính .
A. Là ảnh thật , cùng chiều ; B . Là ảnh ảo , ngược chiều
C . Là ảnh thật , ngược chiều ; D. Là ảnh ảo , cùng chiều
4) Tính chất giống nhau của ảnh ảo cho bởi thấu kính hội tụvà phân kì là :
A. Lớn hơn vật . ; B . Nhỏ hơn vật . ; C . Cùng chiều với vật . ; D . Ngược chiều với vật .
5)Vật sáng đặt trước thấu kính phân kì sẽ cho ảnh như thế nào ?
A . Ảnh ngược chiều nhỏ hơn vật .; B . Ảnh ảo cùng chiều , nhỏ hơn vật .
C . Ảnh thật cùng chiều , nhỏ hơn vật . ; D . Ảnh that
Câu 6: Điện trở R = 8 mắc vào hai điểm có hiệu điện thế 12V thì cường độ dòng điện chạy qua điện trở la
A. 96A. B. 4A. C. A. D. 1,5A.
Câu 7: Cường độ dòng điện chạy qua điện trở R = 6Ω là 0,6A. Khi đó hiệu điện thế giữa hai đầu điện trở
A. 10V. B. 3,6V. C. 5,4V. D. 0,1V.
Câu 8: Một dây dẫn khi mắc vào hiệu điện thế 6V thì cường độ dòng điện qua dây dẫn là 1,5A. Dây dẫn đó có điện trở
A. 9Ω. B. 7,5Ω. C. 4Ω. D. 0,25Ω.
Câu 9: Đặt vào hai đầu điện trở R hiệu điện thế 12V thì cường độ dòng điện qua nó là 15mA. Điện trở R có giá trị
A. 800(. B. 180(. C. 0,8(. D. 0,18(.
Câu 10: Cường độ dòng điện chạy qua điện trở R = 120Ω là 60mA. Khi đó hiệu điện thế giữa hai đầu điện trở
A. 7200V. B. 7,2V. C. 2V. D. 0,0005V.
Câu 11 Điện trở R = 0,24k( mắc vào hai điểm có hiệu điện thế 12V thì cường độ dòng điện chạy qua điện trở
A. 0,05A. B. 20A. C. 252A. D. 2880A.
Câu 12: Một dây dẫn có điện trở 50( chịu được dòng điện có cường độ 250mA. Hiệu điện thế lớn nhất được phép đặt vào hai đầu dây là A. 12500V. B. 12,5V. C. 50V. D. 0,2V.
Câu 13: Một dây dẫn có điện trở 30(. Hiệu điện thế lớn nhất được phép đặt vào hai đầu dây là 120V thì cường độ dòng điện tương ứng A. 120A. B. 30A. C. 4A. D. 0,25A.
C©u 14: §Æt mét vËt AB cã d¹ng mòi tªn dµi 2cm vu«ng gãc víi trôc chÝnh cña mét thÊu kÝnh héi tô vµ c¸ch thÊu kÝnh héi tô 6cm, thÊu kÝnh cã tiªu cù 4cm. ảnh cach Tk là
A; 3 cm; B; 4cm; C; 1cm ; D ket quả khac
C©u 15: Ngêi ta chôp mét chËu c©y c¶nh cao 1m ®Æt c¸ch m¸y ¶nh 2m
Phim c¸ch kÝnh vËt 6cm. TÝnh chiÒu cao cña ¶nh trªn phim.
A ; 3cm ; B ; 2cm ; C ; 1cm ; D, ket quả khac
C©u 16: §Æt mét vËt AB cã d¹ng mòi tªn dµi 2cm, vu«ng gãc víi trôc chÝnh cña mét thÊu kÝnh ph©n kú c¸ch thÊu kÝnh 6cm vµ thÊu kÝnh cã tiªu cù 4cm. ,ảnh cach Tk là
A ; 2,5 cm ; B ;2,4 cm C ;2 cm ; D ket quả khac
Câu 17: Hệ thức của định luật Ôm là:
A. I = U.R . B. I = . C. I = . D. R = .
Câu 18: Nội dung định luật Ôm là: Cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn
A. tỉ lệ với hiệu điện
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Mai
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)