Đề trắc nghiệm IBTMS nhập liệu
Chia sẻ bởi Nguyễn Phú Thọ |
Ngày 09/10/2018 |
33
Chia sẻ tài liệu: Đề trắc nghiệm IBTMS nhập liệu thuộc Toán học 4
Nội dung tài liệu:
Đề số: KIEMTRA-001
1. A111 2. 1B11
thức: (2005 999 + 2005) là bao nhiêu?
A. 2005000 B. 200500 C. 20050000 D. 2000500
Câu 6. (3+5) 4 = .... Biểu thức đúng để điền vào chỗ chấm là:
A. 3 4 + 5 4 B. 3 4 - 5 4 C. 3 4 + 5 + 4 D. 3 + 4 + 5 4
Câu 7. Giá trị của biểu thức: 9 x (3 + 5) là bao nhiêu?
A. 27 B. 24 C. 72 D. 270
Câu 8. Cách tính thuận tiện và có kết quả đúng khi tính giá trị của biểu thức 42 (4+6) là:
A. 42 4 + 42 6 = 168 + 252 = 420 B. 42 10 = 420
C. 42 10 = 4200 D. 42 10 = 402
Câu 9. Giá trị của biểu thức 5 x (2 + 8) có thể tính theo mấy cách?
A. Một cách B. Hai cách C. Ba cách D. Bốn cách
BẢN IN ĐÊ KIỂM DUYỆT CHẤT LƯỢNG CÂU HỎI
MÔN: TIỂU HỌC->KHỐI LỚP 4->TOÁN 4->TUẦN 12->TIẾT 56: NHÂN MỘT SỐ VỚI MỘT TỔNG
Người in: Nguyễn Văn Đô PGDBX
ĐÁP ÁN
Đề số: KIEMTRA-001
1. 2. 3. 4. 5.
6. 7. 8. 9.
BẢN IN ĐÊ KIỂM DUYỆT CHẤT LƯỢNG CÂU HỎI
MÃ ĐỀ: KIEMTRA-001 MÔN: TIỂU HỌC->KHỐI LỚP 4->TOÁN 4->TUẦN 12->TIẾT 57: NHÂN MỘT SỐ VỚI MỘT HIỆU
Người in: Nguyễn Văn Đô PGDBX
Câu 1. Biểu thức nào có dạng “nhân một số với một hiệu”?
A. 2 (3 + 2) B. 2 (3 2) C. 2 (3 - 2) D. 2 (6 : 2)
Câu 2. 3 (7 - 5) = ... Biểu thức cần điền vào chỗ chấm là?
A. 3 7 - 5 B. 3 5 - 7 C. 3 7 - 3 5 D. 3 2
Câu 3. Giá trị của biểu thức nào dưới đây bằng giá trị của biểu thức: 1234 (1000 - 1) ?
A. 1234 998 + 1 B. 1234 1000 - 1
C. 1234 1000 - 1234 D. 1234 1000 - 1234 1
Câu 4. Cho biểu thức: 25 99 = 25 (100 - ...). Số cần điền vào chỗ chấm là số nào?
A. 0 B. 1 C. 2 D. 3
Câu 5. Biểu thức: 23 (10 - 1) có kết quả là số nào?
A. 207 B. 229 C. 13 D. 14
Câu 6. Giá trị của biểu thức: 123 (100 - 1) có kết quả là bao nhiêu?
A. 12 177 B. 23 C. 12 129 D. 12 128
Câu 7. Số thích hợp vào chỗ chấm trong biểu thức sau là số nào?
12 9 = 12 (10 - ...)
A. 0 B. 1 C. 2 D. 3
Câu 8. Biểu thức nào có dạng “Nhân một số với một hiệu”?
A. a (b - c) = a b - c B. a (b-c) = a b - a c
C. a (b-c) = (a b) - c D. a (b - c) = (a b) - c
Câu 9. Kết quả của biểu thức: 2 (5 - 3) là số nào?
A. 1 B. 7 C. 6 D. 4
Câu 10. Một cửa hàng có 20 thùng kẹo. Mỗi thùng kẹo có 12 gói, cửa hàng đã bán hết một nửa số thùng kẹo. Số gói kẹo còn lại là bao nhiê gói?
A. 230 gói B. 110 gói C. 120 gói D. 100 gói
BẢN IN ĐÊ KIỂM DUYỆT CHẤT LƯỢNG CÂU HỎI
1. A111 2. 1B11
thức: (2005 999 + 2005) là bao nhiêu?
A. 2005000 B. 200500 C. 20050000 D. 2000500
Câu 6. (3+5) 4 = .... Biểu thức đúng để điền vào chỗ chấm là:
A. 3 4 + 5 4 B. 3 4 - 5 4 C. 3 4 + 5 + 4 D. 3 + 4 + 5 4
Câu 7. Giá trị của biểu thức: 9 x (3 + 5) là bao nhiêu?
A. 27 B. 24 C. 72 D. 270
Câu 8. Cách tính thuận tiện và có kết quả đúng khi tính giá trị của biểu thức 42 (4+6) là:
A. 42 4 + 42 6 = 168 + 252 = 420 B. 42 10 = 420
C. 42 10 = 4200 D. 42 10 = 402
Câu 9. Giá trị của biểu thức 5 x (2 + 8) có thể tính theo mấy cách?
A. Một cách B. Hai cách C. Ba cách D. Bốn cách
BẢN IN ĐÊ KIỂM DUYỆT CHẤT LƯỢNG CÂU HỎI
MÔN: TIỂU HỌC->KHỐI LỚP 4->TOÁN 4->TUẦN 12->TIẾT 56: NHÂN MỘT SỐ VỚI MỘT TỔNG
Người in: Nguyễn Văn Đô PGDBX
ĐÁP ÁN
Đề số: KIEMTRA-001
1. 2. 3. 4. 5.
6. 7. 8. 9.
BẢN IN ĐÊ KIỂM DUYỆT CHẤT LƯỢNG CÂU HỎI
MÃ ĐỀ: KIEMTRA-001 MÔN: TIỂU HỌC->KHỐI LỚP 4->TOÁN 4->TUẦN 12->TIẾT 57: NHÂN MỘT SỐ VỚI MỘT HIỆU
Người in: Nguyễn Văn Đô PGDBX
Câu 1. Biểu thức nào có dạng “nhân một số với một hiệu”?
A. 2 (3 + 2) B. 2 (3 2) C. 2 (3 - 2) D. 2 (6 : 2)
Câu 2. 3 (7 - 5) = ... Biểu thức cần điền vào chỗ chấm là?
A. 3 7 - 5 B. 3 5 - 7 C. 3 7 - 3 5 D. 3 2
Câu 3. Giá trị của biểu thức nào dưới đây bằng giá trị của biểu thức: 1234 (1000 - 1) ?
A. 1234 998 + 1 B. 1234 1000 - 1
C. 1234 1000 - 1234 D. 1234 1000 - 1234 1
Câu 4. Cho biểu thức: 25 99 = 25 (100 - ...). Số cần điền vào chỗ chấm là số nào?
A. 0 B. 1 C. 2 D. 3
Câu 5. Biểu thức: 23 (10 - 1) có kết quả là số nào?
A. 207 B. 229 C. 13 D. 14
Câu 6. Giá trị của biểu thức: 123 (100 - 1) có kết quả là bao nhiêu?
A. 12 177 B. 23 C. 12 129 D. 12 128
Câu 7. Số thích hợp vào chỗ chấm trong biểu thức sau là số nào?
12 9 = 12 (10 - ...)
A. 0 B. 1 C. 2 D. 3
Câu 8. Biểu thức nào có dạng “Nhân một số với một hiệu”?
A. a (b - c) = a b - c B. a (b-c) = a b - a c
C. a (b-c) = (a b) - c D. a (b - c) = (a b) - c
Câu 9. Kết quả của biểu thức: 2 (5 - 3) là số nào?
A. 1 B. 7 C. 6 D. 4
Câu 10. Một cửa hàng có 20 thùng kẹo. Mỗi thùng kẹo có 12 gói, cửa hàng đã bán hết một nửa số thùng kẹo. Số gói kẹo còn lại là bao nhiê gói?
A. 230 gói B. 110 gói C. 120 gói D. 100 gói
BẢN IN ĐÊ KIỂM DUYỆT CHẤT LƯỢNG CÂU HỎI
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Phú Thọ
Dung lượng: 387,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)