ĐỀ TRẮC NGHIỆM HKI SINH 7 CÓ ĐÁP ÁN (tô đậm)
Chia sẻ bởi Võ Trái Quýt |
Ngày 15/10/2018 |
98
Chia sẻ tài liệu: ĐỀ TRẮC NGHIỆM HKI SINH 7 CÓ ĐÁP ÁN (tô đậm) thuộc Sinh học 7
Nội dung tài liệu:
SINH HỌC
Nơi động vật ra đời đầu tiên là:
A. Vùng nhiệt đới châu Phi B. Biển và đại dương
C, Ao, hồ, sông, ngòi D. Cả A, B, C
2. Nhóm động vật có số loài lớn nhất là:
A. Động vật nguyên sinh B. Động vật có xương sống
C. Thần mềm D. Sâu bọ
3. Đặc điểm có ở động vật là:
A. Có cơ quan di chuyển B. Có thần kinh và giác quan
C. Có thành xenlulôzơ ở tế bào. D. Lớn lên và sinh sản
4. Nhóm động vật có số lượng các thể lớn nhất là:
A. Chim vẹt B. Cá voi
C. Hồng hạc D. Rươi
Trùng biến hình có kiểu dinh dưỡng:
A. Tự dưỡng B. Dị dưỡng
C. Kí sinh D. Cộng sinh
Động vật nguyên sinh có khả năng tiếp nhận và phản ứng với các kích thích
A. Cơ học B. Hóa học
C. Ánh sáng D. Âm nhạc
Trùng giày khác với trùng biến hình và trùng roi ở đặc điểm:
A. Có chân giả B. Có roi
C. Có lông bơi D. Có diệp lục
Động vật nguyên sinh gây bệnh cho người là
A. Trùng biến hình B. Trùng roi C. Trùng giày D. Trùng bào tử
Thủy tức bắt mồi có hiệu quả nhờ:
A. Di chuyển nhanh nhẹn B. Phát hiện ra mồi nhanh
C. Có tua miệng dài trang bị các tế bào gai độc C. Có miệng to và khoang ruột rộng
Sứa bơi lội trong nước nhờ
A. Tua miệng phát triển và cử động linh hoạt B. Dù có khả năng co bóp
C. Cơ thể có tỉ trọng xấp xỉ nước D. Cơ thể hình dù, đối xứng tỏa tròn
Giun dẹp cấu tạo cơ thể có các lớp cơ chính
A. Cơ học B. Cơ chéo
C. Cơ vòng D. Cả A, B và C
Giun dẹp thường kí sinh ở
A. Trong máu B. Trong mật và gan
C. Trong ruột D. Cả A, B và C
Vỏ cuticun và lớp cơ ở giun tròn đóng vai trò
A. Hấp thụ thức ăn B. Bộ xương ngoài
C. Bài tiết sản phẩm D. Hô hấp, trao đổi chất
Giun đất di chuyển nhờ
A. Lông bơi B. Vòng tơ
C. Chun giãn cơ thể D. Kết hợp chun giãn và vòng tơ.
Máu thân mềm được lọc các chất bài tiết ở
A. Dạ dày B. Thận
C. Gan D. Tim
Lớp thân mềm có ý nghĩa kinh tế lớn nhất là
A. Chân đầu (mực, bạch tuộc) B. Chân rìu (trai, sò)
C. Chân bụng (ốc sên, ốc bươu) D. cả A, B và C
Mực tự vệ bằng cách
A. Thu mình vào vỏ B. Phụt nước chạy trốn
C. Chống trả D. Phun mực ra
Muốn mua được trai tươi sống ở chợ, phải lựa chọn
A. Con vỏ đóng chặt B. Con vỏ mở rộng
C. Con to và nặng D. Cả A, B và C
Ở cơ thể thủy tức, tế bào thần kinh, tế bào gai, tế bào mô-bì cơ nằm ở
A. Lớp ngoài B. Lớp trong
C. Tầng keo D. Cả A, B và C
Cây thủy sinh có thủy tức bám (được coi là cây chỉ thị của chúng)
A. Cây sen B. Rong đuôi chó
C. Bèo tấm D. Cả A, B và C
Sán lá gan di chuyển nhờ
A. Lông bơi B. Chân bên
C. Chân giãn cơ thể D. Giác bám
Sán dây lây nhiễm cho người qua
A. Trứng B. Ấu trùng
C. Nang sán (hay gạo) D. Đốt sán
Chỗ bắt đầu của chuỗi thần kinh bụng giun đất ở
A. Hạch não B. Vòng thần kinh hầu
C. Hạch dưới hầu D. Hạch ở vùng đuôi
Sự trao đổi khí ở ốc sên ở
A. Phổi B. Bề mặt cơ thể
C. Mang D. Cả A, B và C
Lớp xà cừ của vỏ thân mềm có màu óng ánh cầu vồng
A. Do tác dụng của ánh sáng B. Do cấu trúc của lớp xà cừ
C. Khúc xạ tia ánh sáng D. Cả A, B và C
Động vật được giới thiệu trong Sinh học 7 sắp xếp theo
A. Từ nhỏ đến lớn B. Từ quan trọng ít đến nhiều
C. Trật tự biến hóa D. Thứ tự xuất hiện từ trước đến sau
Trùng biến hình có tên gọi như vậy là do
A. Di chuyển bằng chân giả B. Cơ thể cấu tạo đơn giản nhất
C.
Nơi động vật ra đời đầu tiên là:
A. Vùng nhiệt đới châu Phi B. Biển và đại dương
C, Ao, hồ, sông, ngòi D. Cả A, B, C
2. Nhóm động vật có số loài lớn nhất là:
A. Động vật nguyên sinh B. Động vật có xương sống
C. Thần mềm D. Sâu bọ
3. Đặc điểm có ở động vật là:
A. Có cơ quan di chuyển B. Có thần kinh và giác quan
C. Có thành xenlulôzơ ở tế bào. D. Lớn lên và sinh sản
4. Nhóm động vật có số lượng các thể lớn nhất là:
A. Chim vẹt B. Cá voi
C. Hồng hạc D. Rươi
Trùng biến hình có kiểu dinh dưỡng:
A. Tự dưỡng B. Dị dưỡng
C. Kí sinh D. Cộng sinh
Động vật nguyên sinh có khả năng tiếp nhận và phản ứng với các kích thích
A. Cơ học B. Hóa học
C. Ánh sáng D. Âm nhạc
Trùng giày khác với trùng biến hình và trùng roi ở đặc điểm:
A. Có chân giả B. Có roi
C. Có lông bơi D. Có diệp lục
Động vật nguyên sinh gây bệnh cho người là
A. Trùng biến hình B. Trùng roi C. Trùng giày D. Trùng bào tử
Thủy tức bắt mồi có hiệu quả nhờ:
A. Di chuyển nhanh nhẹn B. Phát hiện ra mồi nhanh
C. Có tua miệng dài trang bị các tế bào gai độc C. Có miệng to và khoang ruột rộng
Sứa bơi lội trong nước nhờ
A. Tua miệng phát triển và cử động linh hoạt B. Dù có khả năng co bóp
C. Cơ thể có tỉ trọng xấp xỉ nước D. Cơ thể hình dù, đối xứng tỏa tròn
Giun dẹp cấu tạo cơ thể có các lớp cơ chính
A. Cơ học B. Cơ chéo
C. Cơ vòng D. Cả A, B và C
Giun dẹp thường kí sinh ở
A. Trong máu B. Trong mật và gan
C. Trong ruột D. Cả A, B và C
Vỏ cuticun và lớp cơ ở giun tròn đóng vai trò
A. Hấp thụ thức ăn B. Bộ xương ngoài
C. Bài tiết sản phẩm D. Hô hấp, trao đổi chất
Giun đất di chuyển nhờ
A. Lông bơi B. Vòng tơ
C. Chun giãn cơ thể D. Kết hợp chun giãn và vòng tơ.
Máu thân mềm được lọc các chất bài tiết ở
A. Dạ dày B. Thận
C. Gan D. Tim
Lớp thân mềm có ý nghĩa kinh tế lớn nhất là
A. Chân đầu (mực, bạch tuộc) B. Chân rìu (trai, sò)
C. Chân bụng (ốc sên, ốc bươu) D. cả A, B và C
Mực tự vệ bằng cách
A. Thu mình vào vỏ B. Phụt nước chạy trốn
C. Chống trả D. Phun mực ra
Muốn mua được trai tươi sống ở chợ, phải lựa chọn
A. Con vỏ đóng chặt B. Con vỏ mở rộng
C. Con to và nặng D. Cả A, B và C
Ở cơ thể thủy tức, tế bào thần kinh, tế bào gai, tế bào mô-bì cơ nằm ở
A. Lớp ngoài B. Lớp trong
C. Tầng keo D. Cả A, B và C
Cây thủy sinh có thủy tức bám (được coi là cây chỉ thị của chúng)
A. Cây sen B. Rong đuôi chó
C. Bèo tấm D. Cả A, B và C
Sán lá gan di chuyển nhờ
A. Lông bơi B. Chân bên
C. Chân giãn cơ thể D. Giác bám
Sán dây lây nhiễm cho người qua
A. Trứng B. Ấu trùng
C. Nang sán (hay gạo) D. Đốt sán
Chỗ bắt đầu của chuỗi thần kinh bụng giun đất ở
A. Hạch não B. Vòng thần kinh hầu
C. Hạch dưới hầu D. Hạch ở vùng đuôi
Sự trao đổi khí ở ốc sên ở
A. Phổi B. Bề mặt cơ thể
C. Mang D. Cả A, B và C
Lớp xà cừ của vỏ thân mềm có màu óng ánh cầu vồng
A. Do tác dụng của ánh sáng B. Do cấu trúc của lớp xà cừ
C. Khúc xạ tia ánh sáng D. Cả A, B và C
Động vật được giới thiệu trong Sinh học 7 sắp xếp theo
A. Từ nhỏ đến lớn B. Từ quan trọng ít đến nhiều
C. Trật tự biến hóa D. Thứ tự xuất hiện từ trước đến sau
Trùng biến hình có tên gọi như vậy là do
A. Di chuyển bằng chân giả B. Cơ thể cấu tạo đơn giản nhất
C.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Võ Trái Quýt
Dung lượng: 84,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)