De trac nghiem hk1
Chia sẻ bởi Nguyễn Hữu Thành |
Ngày 11/10/2018 |
32
Chia sẻ tài liệu: De trac nghiem hk1 thuộc Tiếng Anh 8
Nội dung tài liệu:
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM SINH HỌC 9 - HK I
Câu 1: Để F1 biểu hiện tính trạng trong cặp tương phản (hoặc của bố hoặc của mẹ) thì:
Số lượng cá thể F1 dư lớn
Bố mẹ đem lai phải thuần chủng
Cả hai tính trạng trội
Bố mẹ đem lai không thuần chủng.
Câu 2: Ở đậu Hà Lan gien A qui định thân cao, gien a qui định thân thấp. Cho lai cây thân cao với cây thân thấp F1 thu được 51% cây thân cao; 49% cây thân thấp. Kiểu gien của phép lai trên là:
p: AA x aa
p: AA x Aa
p: Aa x Aa
p: Aa x aa
Câu 3: Sự tự nhân đôi NST diễn ra ở kì nào của chu kì tế bào.
kì đầu
kì trung gian
kì sau
kì cuối
Câu 4: Ở ruồi giấm ?n = 8. Một tế bào ruồi giảm đang ở kì sau của nguyên phân. Số NST trong tế bào đó bằng bao nhiêu trong các trường hợp sau:
4
8
16
32
Câu 5: Sự kiện quan trọng nhất trong quá trình thụ tinh là:
Sự kết hợp 1 giao tử đực và 1 giao tử cái
Sự tổ hợp hai cơ thể đực và cái
Sự kết hợp nhân giữa hai giao tử đơn bội
Sự tạo thành cơ thể
Câu 6: Trong tế bào của một loài giao phối hai nhiễm sắc thể tương đồng Aa và Bb khi giãm phân và thụ tinh sẽ cho ra số tổ hợp NST trong hợp tử là:
4
8
9
16
Câu 7: Vì sao tỉ lệ con trai, gái sinh ra 1 1?
2 loại tinh trùng tạo ra với tỉ lệ ngang.
2 loại tinh trùng đểu tham gia thụ tinh
Mẹ cho hai loại trứng
2 loại trứng tỉ lệ ngang nhau.
Câu 8: Ở gà loại tinh trùng đựơc tạo ra là:
1
2
3
4
Câu 9: Ở thỏ loại tinh trùng đựơc tạo ra là:
1
2
3
4
Câu 10: Ở chim bồ câu loại tinh trùng đựơc tạo ra là:
1
2
3
4
Câu 11: Thực chất của di truyền độc lập các tính trạng ở F2 nhất thiết phải có:
4 kiểu hình khác nhau
Tỉ lệ phân li của mỗi cặp tính trạng là 3 trội : 1 lặn
Các biến dị tổ hợp với 4 kiểu hình.
Tỉ lệ phân li 1:2:1
Câu 12: Ở chó lông ngắn trội hoàn toàn so với lông dài.
PTC lông ngắn X lông dài F1? Trong các trường hợp sau:
100% lông ngắn
100% lông dài
50% lông ngắn, 50% lông dài
3 lông ngắn, 1 lông dài.
Câu 13: Màu hoa mõm chó do một gien qui định. Theo dõi sự di truyền màu sắc hoa mõm chó người ta thu được kết quả như sau:
P Hoa hồng X hoa hồng.
F1 25,1% hoa đỏ : 49,9% hoa hồng : 25% hoa trắng kết quả phép lai giải thích như thế nào trong các trường hợp sau:
Hoa đỏ trội hoàn toàn so với hoa trắng
Hoa đỏ trội không hoàn toàn so với hoa trắng
Hoa trắng trội hoàn toàn so với hoa đỏ
Hoa trắng trội không hoàn toàn so với hoa đỏ
Câu 14: Cấu trúc điển hình của NST được biểu hiện rõ nhất ở kì nào của nguyên phân
Kì đầu
Kì giữa
Kì sau
Kì cuối
Câu 15: Ở ruồi giấm có ?n = 8. Một tế bào ruồi giấm ở kì sau của giảm phân II. Tế bào đó có bao nhiêu NST đơn trong các trường hợp sau đây?
2
4
8
16
Câu 16: Tính đặc thù của mỗi loại AND do yếu tố nào sau đây qui định?
Số lượng, thành phần và trình tự sắp xếp của các nucleotit trong phân tử .
Hàm lượng SDN trong tế bào
Tỉ lệ A + T / G + X trong phân tử
Tỉ lệ A + T = G + y trong phân
Câu 17: Loại ARN nào su đây có chức năng truyền đạt thông tin di truyền?
ARN vận chuyển
ARN thông tin
ARN ri bô xôm
Cả 3 loại ARN trên
Câu 18: Bậc cấu trúc nào sau đây có vai trò chủ yếu xác định tính đặc thù của Protein
Cấu trúc bậc 1
Cấu trúc bậc 2
Cấu trúc bậc 3
Cấu trúc bậc 4
Câu 19: Protein thực hiện được chức năng chủ yếu ờ những bậc cấu trúc nào sau đây?
Cấu trúc bậc 1
Cấu trúc bậc 2 và bậc 1
Cấu trúc bậc 2 và bậc 3
Cấu trúc bậc 3 và bậc 4
Câu 20: Sự biến đổi NST thường thấy ở những dạng nào?
Thể 3 nhiễm
Thể 1 nhiễm
Câu 1: Để F1 biểu hiện tính trạng trong cặp tương phản (hoặc của bố hoặc của mẹ) thì:
Số lượng cá thể F1 dư lớn
Bố mẹ đem lai phải thuần chủng
Cả hai tính trạng trội
Bố mẹ đem lai không thuần chủng.
Câu 2: Ở đậu Hà Lan gien A qui định thân cao, gien a qui định thân thấp. Cho lai cây thân cao với cây thân thấp F1 thu được 51% cây thân cao; 49% cây thân thấp. Kiểu gien của phép lai trên là:
p: AA x aa
p: AA x Aa
p: Aa x Aa
p: Aa x aa
Câu 3: Sự tự nhân đôi NST diễn ra ở kì nào của chu kì tế bào.
kì đầu
kì trung gian
kì sau
kì cuối
Câu 4: Ở ruồi giấm ?n = 8. Một tế bào ruồi giảm đang ở kì sau của nguyên phân. Số NST trong tế bào đó bằng bao nhiêu trong các trường hợp sau:
4
8
16
32
Câu 5: Sự kiện quan trọng nhất trong quá trình thụ tinh là:
Sự kết hợp 1 giao tử đực và 1 giao tử cái
Sự tổ hợp hai cơ thể đực và cái
Sự kết hợp nhân giữa hai giao tử đơn bội
Sự tạo thành cơ thể
Câu 6: Trong tế bào của một loài giao phối hai nhiễm sắc thể tương đồng Aa và Bb khi giãm phân và thụ tinh sẽ cho ra số tổ hợp NST trong hợp tử là:
4
8
9
16
Câu 7: Vì sao tỉ lệ con trai, gái sinh ra 1 1?
2 loại tinh trùng tạo ra với tỉ lệ ngang.
2 loại tinh trùng đểu tham gia thụ tinh
Mẹ cho hai loại trứng
2 loại trứng tỉ lệ ngang nhau.
Câu 8: Ở gà loại tinh trùng đựơc tạo ra là:
1
2
3
4
Câu 9: Ở thỏ loại tinh trùng đựơc tạo ra là:
1
2
3
4
Câu 10: Ở chim bồ câu loại tinh trùng đựơc tạo ra là:
1
2
3
4
Câu 11: Thực chất của di truyền độc lập các tính trạng ở F2 nhất thiết phải có:
4 kiểu hình khác nhau
Tỉ lệ phân li của mỗi cặp tính trạng là 3 trội : 1 lặn
Các biến dị tổ hợp với 4 kiểu hình.
Tỉ lệ phân li 1:2:1
Câu 12: Ở chó lông ngắn trội hoàn toàn so với lông dài.
PTC lông ngắn X lông dài F1? Trong các trường hợp sau:
100% lông ngắn
100% lông dài
50% lông ngắn, 50% lông dài
3 lông ngắn, 1 lông dài.
Câu 13: Màu hoa mõm chó do một gien qui định. Theo dõi sự di truyền màu sắc hoa mõm chó người ta thu được kết quả như sau:
P Hoa hồng X hoa hồng.
F1 25,1% hoa đỏ : 49,9% hoa hồng : 25% hoa trắng kết quả phép lai giải thích như thế nào trong các trường hợp sau:
Hoa đỏ trội hoàn toàn so với hoa trắng
Hoa đỏ trội không hoàn toàn so với hoa trắng
Hoa trắng trội hoàn toàn so với hoa đỏ
Hoa trắng trội không hoàn toàn so với hoa đỏ
Câu 14: Cấu trúc điển hình của NST được biểu hiện rõ nhất ở kì nào của nguyên phân
Kì đầu
Kì giữa
Kì sau
Kì cuối
Câu 15: Ở ruồi giấm có ?n = 8. Một tế bào ruồi giấm ở kì sau của giảm phân II. Tế bào đó có bao nhiêu NST đơn trong các trường hợp sau đây?
2
4
8
16
Câu 16: Tính đặc thù của mỗi loại AND do yếu tố nào sau đây qui định?
Số lượng, thành phần và trình tự sắp xếp của các nucleotit trong phân tử .
Hàm lượng SDN trong tế bào
Tỉ lệ A + T / G + X trong phân tử
Tỉ lệ A + T = G + y trong phân
Câu 17: Loại ARN nào su đây có chức năng truyền đạt thông tin di truyền?
ARN vận chuyển
ARN thông tin
ARN ri bô xôm
Cả 3 loại ARN trên
Câu 18: Bậc cấu trúc nào sau đây có vai trò chủ yếu xác định tính đặc thù của Protein
Cấu trúc bậc 1
Cấu trúc bậc 2
Cấu trúc bậc 3
Cấu trúc bậc 4
Câu 19: Protein thực hiện được chức năng chủ yếu ờ những bậc cấu trúc nào sau đây?
Cấu trúc bậc 1
Cấu trúc bậc 2 và bậc 1
Cấu trúc bậc 2 và bậc 3
Cấu trúc bậc 3 và bậc 4
Câu 20: Sự biến đổi NST thường thấy ở những dạng nào?
Thể 3 nhiễm
Thể 1 nhiễm
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Hữu Thành
Dung lượng: 94,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)