De tong hop toan 4

Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Ngọc Bích | Ngày 09/10/2018 | 28

Chia sẻ tài liệu: De tong hop toan 4 thuộc Toán học 4

Nội dung tài liệu:

TOÁN : ÔN TẬP
Phần I: Chọn câu trả lời đúng:
1/
Tìm a biết 37a48 chia hét cho 9:
A. a = 3 B. a = 5 C. a = 4 D. a = 6
b) Tìm số chia hết cho cả 2 ; 5 ; và 9 là:
A. 35670 B. 31670 C. 30672 D. 32670
2/ Phân số chỉ phần tô màu của hình bên là:
A.  C.  ࡳĀ缀蚀
B.  D. 

3/ Quy tắc tính diện tích hình bình hành là : ……………………………………………
……………………………………………………………………………………………
4/ Phân số lớn nhất trong các phân số :  là :………….
5/ Phân số  bằng phân số nào sau đây ?
A.  B.  C.  D. 

Phần II : Tính :
a)  = ……………………………………………………………………..
b)  = …………………………………………………………………….
c)  = ……………………………………………………………………..
d)  = …………………………………………………………………..
Bài toán : 1) Một hình bình hành có diện tích là 104 cm2 , chiều cao là 8 cm. Tính độ dài đáy của hình bình hành đó.
2)Trong hộp có  số bi màu xanh,  số bi màu đỏ, còn lại là số bi màu vàng. Tìm phân số chỉ số bi màu vàng ?
Bài giải:
..........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

Toán : Ôn tập
a) Viết số vào chỗ chấm (………..).
5 km2 = …………………..m2 ; 13 dm2 29 cm2 = ………………cm2
3 000 000m2 =…………km2 ; 5dm2 9cm2 = ……………. cm2
b) Điền dấu thích hợp ( > ;< ; = ) vào ô trống 
 1 ; 1  ;
2. Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng:
a) Phân số bằng phân số  là :
A.  B.  C.  D. 
b) Một lớp học có 35 học sinh, trong đó  số học sinh được xếp loại khá. Vậy số học sinh xếp loại khá của lớp đó là:
A. 21 học sinh B. 7 học sinh C. 14 học sinh.
c) Biết  số cam là 50 quả thì  số cam đó là:
A. 200 quả B. 40 quả C. 54 quả D. 90 quả.
d)


Phân số chỉ phần đã tô đậm trong hình trên là phân số nào?
A.  B.  C. 
3) Đúng ghi ( Đ ) hoặc sai ghi ( S ) vào ô :
a) Số 1989 ; 2007 vừa chia hết cho 3, vừa chia hết cho 9
b) Tất cả các số chia hết cho 3 thì chia hét cho 9
c) 300dm2 > 2m2 79dm2 ; 2dm2 5cm2 = 25 cm2
Phần II:
Tính : a) 1803 x 205 31008 : 304 2006 :59
…………………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….

b) = …………………….................... ; 3 + = ……………………………...
= ……………………………….. ; = ……………………………...
=……………………………….. ;  = …………………………...

 = ………………………………….. ;  = ………………………………
 = …………………………………. ;  = ………………………………
 = …………………………………… ; =………………………………
= ……………………………………...; = ………………………………
 = ……………………………………..;  = ……………………………..
 = ……………………………………..;  = ………………………………
Phần III: Toán giải:
1)Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài 36 m, chiều rộng bằng  chiều dài. Tính chu vi và diện tích mảnh vườn đó ?
2) Một cái bảng hình chữ nhật có chiều rộng là m, chiều dài là  m. Tính chu vi và diện tích cái bảng hình chữ nhạt đó.
3) Một ô tô đi từ Thành phố Pleiku đến Thành phố Hồ Chí Minh hết ba ngày. Ngày thứ nhất đi được  quãng đường, ngày thứ hai đi  quãng đường. Hỏi:
a) Trong hai ngày ô tô đi được bao nhiêu phần quãng đường ?
b) Ngày thứ ba, ô tô đi tiếp bao nhiêu phần của quãng đường nữa thì đến Thành phố Hồ Chí Minh?
Bài giải:
..................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Toán : Ôn tập
Phần I: Hãy khoanh vào chữ cái đặt trước đáp án đúng:
1- Chữ số năm trong số 254 836 ứng với số nào ?
A . 5 B . 50 C . 5000 D . 50 000.
2 – Phân số  bằng phân số nào dưới đây ?
A .  B .  C .  D.  .
3 – Phân số nào lớn hơn 1 ?
A . B .  C .  D .  .
4 - Số thích hợp để viết vào chỗ chấm của 1m2 25cm2 = ………….cm2 là :
A . 125 B . 12500 C . 1025 D. 10025 .
4 – Nga xếp 6 bông hoa
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Thị Ngọc Bích
Dung lượng: 366,50KB| Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)