Đề Toán2 cuối HK2Có HDC .doc
Chia sẻ bởi Lê Văn Thâm |
Ngày 09/10/2018 |
24
Chia sẻ tài liệu: Đề Toán2 cuối HK2Có HDC .doc thuộc Toán học 2
Nội dung tài liệu:
Trường TH Số 2 Nam Phước
Lớp 2 ....
KIỂM TRA CUỐI NĂM
Năm học: 2011 -2012
TOÁN LỚP HAI
Thời gian làm bài : 35 phút
Điểm :
Họ và tên học sinh
…………………………….
Chữ kí GK :
1. Đọc, viết các số thích hợp ở bảng sau :
Đọc số
Viết số
Năm trăm hai mươi bảy
………………………….
Sáu trăm mười lăm
………………………….
………………………………………………………..
555
………………………………………………………..
701
2. Điền tiếp các số vào chỗ chấm cho thích hợp :
a) 316 ; 318 ; 320 ; ……… ; ……….
b) 610 ; 620 ; 630 ; ……... ; ……….
3. Nhìn vào hình vẽ và thực hiện :
Tô màu số ô vuông của mỗi hình:
Khoanh vào số ngôi sao :
4. Đặt tính rồi tính :
75 + 25 612 + 235 72 - 27 972 - 430
…………. …………. …………. …………
…………. …………. …………. …………
…………. …………. …………. …………
5. Điền số thích hợp vào ô trống :
a) 4 x 6 +16 = ( b) 20 : 4 x 6 = (
d) + – = ( l d) 24kg – 13kg + 4kg = ( kg
6. Giải toán :
a) Lớp em có 28 bạn, xếp đều thành 4 hàng. Hỏi mỗi hàng có bao nhiêu bạn ?
Tóm tắt Bài làm
......................................... ….......................................................................................................
......................................... ......................................................................................................….
........................................ ...........................................................................................................
b) Mỗi tuần lễ mẹ đi làm 6 ngày. Hỏi 4 tuần lễ mẹ đi làm mấy ngày ?
Tóm tắt Bài làm
......................................... ….......................................................................................................
......................................... ......................................................................................................….
........................................ ...........................................................................................................
7. Nối đồng hồ ứng với cách đọc của nó :
7. Điền số có hai chữ số vào ô trống để được phép tính thích hợp :
+ ( = 131
HƯỚNG DẪN KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ VÀ CHO ĐIỂM
KTĐK CUỐI NĂM – Môn Toán Lớp 2 (2011-2012)
Bài 1 (1đ) : Điền đúng mỗi chỗ chấm 0,25đ
Bài 2 (1đ). Viết đúng mỗi chỗ chấm cho 0,25đ
Bài 3 (1,25đ). Đúng câu a 0,75đ : tô màu đúng của hình có 3 ô vuông cho 0,25đ, tô màu đúng của hình có 12 ô vuông cho 0,5đ . Đúng câu b 0,5đ
Bài 4 (2đ). Đặt tính và tính đúng kết quả mỗi phép tính 0,5đ
Bài 5 (1đ). Điền đúng mỗi số 0,25đ
Bài 6 (2đ). Mỗi bài toán đúng 1đ (Đúng tóm tắt 0,25đ. Lời giải đúng 0,5đ. Phép tính đúng 0,5đ. Nếu thiếu hoặc sai đáp số trừ 0,25đ; sai tên đơn vị trừ 0,25đ).
Bài 7 (0,75đ). Nối đúng mỗi đồng hồ ứng với cách đọc 0,25đ
Bài 8 (1đ). Điền đúng cả 2 số được phép tính đúng 1 đ.
Lớp 2 ....
KIỂM TRA CUỐI NĂM
Năm học: 2011 -2012
TOÁN LỚP HAI
Thời gian làm bài : 35 phút
Điểm :
Họ và tên học sinh
…………………………….
Chữ kí GK :
1. Đọc, viết các số thích hợp ở bảng sau :
Đọc số
Viết số
Năm trăm hai mươi bảy
………………………….
Sáu trăm mười lăm
………………………….
………………………………………………………..
555
………………………………………………………..
701
2. Điền tiếp các số vào chỗ chấm cho thích hợp :
a) 316 ; 318 ; 320 ; ……… ; ……….
b) 610 ; 620 ; 630 ; ……... ; ……….
3. Nhìn vào hình vẽ và thực hiện :
Tô màu số ô vuông của mỗi hình:
Khoanh vào số ngôi sao :
4. Đặt tính rồi tính :
75 + 25 612 + 235 72 - 27 972 - 430
…………. …………. …………. …………
…………. …………. …………. …………
…………. …………. …………. …………
5. Điền số thích hợp vào ô trống :
a) 4 x 6 +16 = ( b) 20 : 4 x 6 = (
d) + – = ( l d) 24kg – 13kg + 4kg = ( kg
6. Giải toán :
a) Lớp em có 28 bạn, xếp đều thành 4 hàng. Hỏi mỗi hàng có bao nhiêu bạn ?
Tóm tắt Bài làm
......................................... ….......................................................................................................
......................................... ......................................................................................................….
........................................ ...........................................................................................................
b) Mỗi tuần lễ mẹ đi làm 6 ngày. Hỏi 4 tuần lễ mẹ đi làm mấy ngày ?
Tóm tắt Bài làm
......................................... ….......................................................................................................
......................................... ......................................................................................................….
........................................ ...........................................................................................................
7. Nối đồng hồ ứng với cách đọc của nó :
7. Điền số có hai chữ số vào ô trống để được phép tính thích hợp :
+ ( = 131
HƯỚNG DẪN KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ VÀ CHO ĐIỂM
KTĐK CUỐI NĂM – Môn Toán Lớp 2 (2011-2012)
Bài 1 (1đ) : Điền đúng mỗi chỗ chấm 0,25đ
Bài 2 (1đ). Viết đúng mỗi chỗ chấm cho 0,25đ
Bài 3 (1,25đ). Đúng câu a 0,75đ : tô màu đúng của hình có 3 ô vuông cho 0,25đ, tô màu đúng của hình có 12 ô vuông cho 0,5đ . Đúng câu b 0,5đ
Bài 4 (2đ). Đặt tính và tính đúng kết quả mỗi phép tính 0,5đ
Bài 5 (1đ). Điền đúng mỗi số 0,25đ
Bài 6 (2đ). Mỗi bài toán đúng 1đ (Đúng tóm tắt 0,25đ. Lời giải đúng 0,5đ. Phép tính đúng 0,5đ. Nếu thiếu hoặc sai đáp số trừ 0,25đ; sai tên đơn vị trừ 0,25đ).
Bài 7 (0,75đ). Nối đúng mỗi đồng hồ ứng với cách đọc 0,25đ
Bài 8 (1đ). Điền đúng cả 2 số được phép tính đúng 1 đ.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Văn Thâm
Dung lượng: 450,50KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)