Đề Toán Vòng 3 đủ đáp án lơp1,2,3,4,5
Chia sẻ bởi Hoàng Hữu Trí |
Ngày 09/10/2018 |
30
Chia sẻ tài liệu: Đề Toán Vòng 3 đủ đáp án lơp1,2,3,4,5 thuộc Toán học 4
Nội dung tài liệu:
Trường tiểu học
hùng dũng
đề kiểm tra chất lượng học sinh giỏi
Môn: Toán 1 năm học 2012 - 2013
(Thời gian học sinh làm bài : 40 phút)
Họ và tên: ……………………………………………………………….………SBD: ………………………..……..Lớp: ………………………
I/ Phần bài tập trắc nghiệm ( 5 điểm):
Mỗi bài tập dưới đây có nêu kèm theo một số câu trả lời A, B, C, D, E (là đáp án, câu trả lời,….) Em hãy khoanh vào các chữ cái đặt trước câu trả lời đúng.
Bài 1: Các số có hai chữ số mà chữ số hàng chục nhỏ hơn chữ số hàng đơn vị là 1là: A. 21 B. 12 C. 10 D. 23 E. 45
Bài 2: Các số có hai chữ số mà chữ số hàng chục cộng chữ số hàng đơn vị bằng 5 là: A. 14 B. 15 C. 41 D. 23 E. 51
Bài 3: Viết các số từ 20 đến 90 có chữ số hàng đơn vị là 4 và theo thứ tự từ lớn đến bé là:
A. 94, 84, 74, 64, 54, 44, 34, 24. B. 84, 74, 64, 54, 44, 34, 24.
Bài 4: Cho các chữ số sau: 1; 0 ; 5.
a) Có thể viết được các số có hai chữ số khác nhau từ các chữ số trên là:
A. 10, 15, 50, 51. B. 10, 01, 05, 50, 15, 51 C. 11, 10, 15, 51, 55, 50
b) Trong các số vừa viết được lớn nhất là: A. 51 B. 55 C. 50
Số bé nhất là: A. 01 B. 10 C. 05
II / Phần Tự luận ( 15 điểm):
Bài 1: ( 9điểm)
a) Đặt tính rồi tính:
43 + 34
……………………
……………………
……………………
56 + 23
……………………
……………………
……………………
58 - 34
……………………
……………………
……………………
79 - 58
……………………
……………………
……………………
b) Điền dấu + , - vào ô trống:
9 4 5 < 1 2 3 8 8 8 8 = 3 3 3 3
c) Tính:
31 + 4 – 5 = ….. 56 – 30 + 3 = …… 59cm – 43cm + 10cm =……
d) Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
67 ; 68 ; 69 ; ….... ; ….… ; .…... ; .….. ; 74 ; …...; …...; ….…; ……. ; 79.
Bài 2: (3 điểm):
a) Quyển vở của Dũng có 48 trang, Dũng đã viết hết 23 trang. Hỏi quyển vở của Dũng còn bao nhiêu trang chưa viết?
Tóm tắt Bài giải
........................................................................................
........................................................................................
........................................................................................
........................................................................................
........................................................................................
........................................................................................
Bài 3: ( 3điểm) Cho hình vẽ bên có:
a) ………………… hình tam giác.
b) ………………… hình vuông.
c) ………………….đoạn thẳng.Hướng dẫn chấm Toán 1
I/ Phần bài tập trắc nghiệm ( 5 điểm):
Bài 1: Khoanh đúng 3 đáp án là: B, D, E cho 1 điểm, viết sai hoặc thiếu mỗi số trừ 0,3 điểm.
Bài 2. Khoanh đúng 3 đáp án là: A, C, D cho 1 điểm, viết sai hoặc thiếu mỗi số trừ 0,3 điểm.
Bài 3: Khoanh đúng đáp án là: B cho 1 điểm. Khoanh cả 2 đáp án không cho điểm.
Bài 4: (2điểm)
Khoanh đúng đáp án là: A cho 1 điểm. Khoanh cả 2 hoặc 3 đáp án không cho điểm.
Khoanh đúng đáp án là: A cho 1 điểm. B cho 1 điểm.
Khoanh cả 2 hoặc 3 đáp án không cho điểm.
II / Phần Tự luận ( 15 điểm):
Bài 1: ( 9điểm)
(3điểm) Đặt tính rồi tính và thực hiện đúng kết quả mỗi phép tính cho 0
hùng dũng
đề kiểm tra chất lượng học sinh giỏi
Môn: Toán 1 năm học 2012 - 2013
(Thời gian học sinh làm bài : 40 phút)
Họ và tên: ……………………………………………………………….………SBD: ………………………..……..Lớp: ………………………
I/ Phần bài tập trắc nghiệm ( 5 điểm):
Mỗi bài tập dưới đây có nêu kèm theo một số câu trả lời A, B, C, D, E (là đáp án, câu trả lời,….) Em hãy khoanh vào các chữ cái đặt trước câu trả lời đúng.
Bài 1: Các số có hai chữ số mà chữ số hàng chục nhỏ hơn chữ số hàng đơn vị là 1là: A. 21 B. 12 C. 10 D. 23 E. 45
Bài 2: Các số có hai chữ số mà chữ số hàng chục cộng chữ số hàng đơn vị bằng 5 là: A. 14 B. 15 C. 41 D. 23 E. 51
Bài 3: Viết các số từ 20 đến 90 có chữ số hàng đơn vị là 4 và theo thứ tự từ lớn đến bé là:
A. 94, 84, 74, 64, 54, 44, 34, 24. B. 84, 74, 64, 54, 44, 34, 24.
Bài 4: Cho các chữ số sau: 1; 0 ; 5.
a) Có thể viết được các số có hai chữ số khác nhau từ các chữ số trên là:
A. 10, 15, 50, 51. B. 10, 01, 05, 50, 15, 51 C. 11, 10, 15, 51, 55, 50
b) Trong các số vừa viết được lớn nhất là: A. 51 B. 55 C. 50
Số bé nhất là: A. 01 B. 10 C. 05
II / Phần Tự luận ( 15 điểm):
Bài 1: ( 9điểm)
a) Đặt tính rồi tính:
43 + 34
……………………
……………………
……………………
56 + 23
……………………
……………………
……………………
58 - 34
……………………
……………………
……………………
79 - 58
……………………
……………………
……………………
b) Điền dấu + , - vào ô trống:
9 4 5 < 1 2 3 8 8 8 8 = 3 3 3 3
c) Tính:
31 + 4 – 5 = ….. 56 – 30 + 3 = …… 59cm – 43cm + 10cm =……
d) Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
67 ; 68 ; 69 ; ….... ; ….… ; .…... ; .….. ; 74 ; …...; …...; ….…; ……. ; 79.
Bài 2: (3 điểm):
a) Quyển vở của Dũng có 48 trang, Dũng đã viết hết 23 trang. Hỏi quyển vở của Dũng còn bao nhiêu trang chưa viết?
Tóm tắt Bài giải
........................................................................................
........................................................................................
........................................................................................
........................................................................................
........................................................................................
........................................................................................
Bài 3: ( 3điểm) Cho hình vẽ bên có:
a) ………………… hình tam giác.
b) ………………… hình vuông.
c) ………………….đoạn thẳng.Hướng dẫn chấm Toán 1
I/ Phần bài tập trắc nghiệm ( 5 điểm):
Bài 1: Khoanh đúng 3 đáp án là: B, D, E cho 1 điểm, viết sai hoặc thiếu mỗi số trừ 0,3 điểm.
Bài 2. Khoanh đúng 3 đáp án là: A, C, D cho 1 điểm, viết sai hoặc thiếu mỗi số trừ 0,3 điểm.
Bài 3: Khoanh đúng đáp án là: B cho 1 điểm. Khoanh cả 2 đáp án không cho điểm.
Bài 4: (2điểm)
Khoanh đúng đáp án là: A cho 1 điểm. Khoanh cả 2 hoặc 3 đáp án không cho điểm.
Khoanh đúng đáp án là: A cho 1 điểm. B cho 1 điểm.
Khoanh cả 2 hoặc 3 đáp án không cho điểm.
II / Phần Tự luận ( 15 điểm):
Bài 1: ( 9điểm)
(3điểm) Đặt tính rồi tính và thực hiện đúng kết quả mỗi phép tính cho 0
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Hoàng Hữu Trí
Dung lượng: 36,28KB|
Lượt tài: 0
Loại file: rar
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)