Đề toán violympic vòng 1 đến 7

Chia sẻ bởi Tống Thu Hà | Ngày 13/10/2018 | 47

Chia sẻ tài liệu: Đề toán violympic vòng 1 đến 7 thuộc Đại số 8

Nội dung tài liệu:

BÀI THI SỐ 2
Điền kết quả thích hợp vào chỗ (...):
Câu 1: Tập hợp các số x thỏa mãn là S = {}
Câu 2: Nghiệm nguyên x của đa thức 8x(x - y) - 6y(y - x) khi y = , là 
Hãy điền số thích hợp vào chỗ .... nhé !
Câu 3: Số có thể viết dưới dạng tích của ba số tự nhiên liên tiếp. Số lớn nhất trong ba số tự nhiên đó là .
Câu 4: Hệ số của x khi khai triển biểu thức là 
Câu 5: Tổng hai số x, y thỏa mãn đẳng thức là .
Câu 6: Giá trị của biểu thức là .
Câu 7: Tập hợp các giá trị của x thỏa mãn là{}(Nhập các phần tử theo giá trị tăng dần, ngăn cách bởi dấu “;”)
Câu 8: Đa thức rút gọn được về dạng lũy thừa của với số mũ là .
Câu 9: Cặp số a, b thỏa mãn đẳng thức có tổng là .(Nhập kết quả vào hai ô đáp số)
Câu 10: Tập hợp các giá trị của x thỏa mãn đẳng thức là S={}.(Nhập các phần tử theo giá trị tăng dần, ngăn cách bởi dấu “;”)
BÀI THI SỐ 3
Bạn hãy chọn một phương án trả lời theo câu hỏi.
Câu 1: Đa thức được phân tích thành tích của bao nhiêu đa thức bậc nhất?
2
1
3
4
Câu 2: Cho tam giác ABC vuông tại A và AH là đường cao. Gọi D, E lần lượt là các điểm đối xứng của H qua AB và AC. Kết luận nào sau đây là sai?
A là trung điểm DE
A, D, E thẳng hàng
HD=HE
AD=AH=AE
Chọn đáp án đúng:
Câu 3: Tập các giá trị của x thỏa mãn là:
{-0,75}
{3,5}
{-0,75; 3,5}
{0,75;3,5}
Câu 4: Giá trị của biểu thức tại là:
5000
2500
500
50
Câu 5: Với thì giá trị của biểu thức bằng:
1
0
64
-1
Câu 6: Giá trị của biểu thức tại là:
169
–169
189
–189
Câu 7: Cho x + 2y = -7. Khi đó giá trị của biểu thức là:
343
–343
342
–342
Câu 8: Nếu a, b, c là độ dài 3 cạnh của tam giác ABC thỏa mãn điều kiện thì tam giác ABC là:
Tam giác đều
Tam giác vuông
Tam giác cân
Tam giác vuông cân
Câu 9: Cặp số nguyên dương x, y thỏa mãn x(y + 1) – y = 3 là
(1; 2)
(2; 1)
(1; 1)
Một kết quả khác
Câu 10: Giá trị của biểu thức tại là:
100
101
102
103
Hướng dẫn làm bài:
+ Để điền các số thích hợp vào chỗ ..... các em ấn chuột vào vị trí ..... rồi dùng các số trên bàn phím để ghi số thích hợp.
+ Để điền dấu >;<;= ... thích hợp vào chỗ ..... tương tự như thao tác điền số. Các em ấn chuột vào vị trí ..... rồi chọn dấu <; =; > trong bàn phím để điền cho thích hợp (Chú ý: để chọn dấu >;< các em phải ấn: Shift và dấu đó).
+ Để chọn phương án trả lời trong các bài toán trắc nghiệm các em chỉ cần kích chuột vào bên cạnh câu chọn trả lời.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Tống Thu Hà
Dung lượng: 473,53KB| Lượt tài: 3
Loại file: zip
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)