DE TOAN TV LOP 4 CUOI NAM
Chia sẻ bởi Hồ Thị Thuyên |
Ngày 09/10/2018 |
45
Chia sẻ tài liệu: DE TOAN TV LOP 4 CUOI NAM thuộc Toán học 4
Nội dung tài liệu:
Trường Tiểu học
Họ và tên: .............................................
Lớp: 4......
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II
MÔN: TOÁN
THỜI GIAN: 40 PHÚT
Năm học: 2016 - 2017
Điểm
Lời phê của giáo viên
PHẦN TRẮC NGHIỆM : (4,5 điểm)
Hãy khoanh tròn vào chữ cái (A;B; C) đặt trước ý trả lời đúng :
1 (0.25 đ) Phân số nhất trong các phân số sau là :
A. B. C.
2. (0.25 đ) Phân số Năm mươi hai phần tám mươi được viết là :
A. B. C.
3. (0.25 đ) Phân số bằng là :
A. B. C.
4. (0.25 đ) Trong các phân sau phân số tối giản là
A. B. C.
5. (0.25 đ) Số thích hợp để viết vào chỗ chấm: 2m2 25cm2 = … cm2
A. 20025 B. 225 C. 27
6. (0.25 đ) Số thích hợp để viết vào chỗ chấm: 1 giờ 15 phút = ...... phút
A. 75 B. 16 C. 115
7. (0.25 đ) Số thích hợp để viết vào chỗ chấm: 2 tấn 3kg = ………….kg
A. 23 B. 2300 C. 2003
8. (0.25 đ) Phân số được rút gọn thành phân số tối giản là:
A. B. C. 9. (1đ) .Hình bình hành có độ dài đáy là 20 cm,chiều cao bằng độ dài đáy.Diện tích của hình bình hành là …….. cm2
A. 100 B. 4 C. 20
10. (1 đ) thoi có độ dài đường chéo thứ nhất là 8cm , đường chéo thứ 2 hơn đường chéo thứ nhất 2cm. Diện tích hình thoi là ………cm2
A. 20 B. 40 C. 96
110,5 đ) Các phân số viết theo thứ tự từ bé đến lớn là
A. B. C.
PHẦN TỰ LUẬN : (5,5 điểm)
Bài 1 :(2 điểm ) Tính
a) =......................................... + 2= ..........................................................
b) =....................................... ..............................................................
c) =........................................ ..............................................................
d) ..................................... ...................................................
Bài 2 : (1 điểm) Tìm x, biết :
x - =1 x : = 5
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………..………..........
…………………………………………………………………………………………………………………………………………..……….........
Bài 3: ( 1,5 điểm ) Một hình nhật có chu vi là 250 cm . Chiều rộng bằng chiều dài . Tính chiều dài, chiều rộng, tích của hình chữ nhật đó.
Bài giải
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Bài 4 : (1 điểm) Trung bình của các số chia cho 3 dư 2 nhỏ hơn 2014 là bao nhiêu?
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA MÔN TOÁNHỌC KÌ 2 LỚP 4
Mạch kiến thức,
kĩ năng
Số câu và số điểm
Mức 1
Mức 2
Mức 3
Mức 4
Tổng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Phân số và các phép tính với phân số.
Số câu
5
1
2
1
6
3
Số điểm
1,25
0,5
3,0
1,0
1,25
4
Đại lượng và đo đại lượng với các đơn vị đo đã học.
Số câu
3
3
Số điểm
0,75
0,75
Yếu tố hình học: hai đường thẳng vuông góc, hai đường thẳng song song; hình thoi, diện tích hình thoi.
Số câu
2
2
Số điểm
2
2
Giải bài toán về tìm hai số khi biết tổng (hiệu) và tỉ số của hai số đó.
Số câu
1
1
Số điểm
1,5
1,5
Tổng
Số câu
8
1
2
2
1
1
11
4
Số điểm
2,0
0,5
3
2
1,5
1
Họ và tên: .............................................
Lớp: 4......
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II
MÔN: TOÁN
THỜI GIAN: 40 PHÚT
Năm học: 2016 - 2017
Điểm
Lời phê của giáo viên
PHẦN TRẮC NGHIỆM : (4,5 điểm)
Hãy khoanh tròn vào chữ cái (A;B; C) đặt trước ý trả lời đúng :
1 (0.25 đ) Phân số nhất trong các phân số sau là :
A. B. C.
2. (0.25 đ) Phân số Năm mươi hai phần tám mươi được viết là :
A. B. C.
3. (0.25 đ) Phân số bằng là :
A. B. C.
4. (0.25 đ) Trong các phân sau phân số tối giản là
A. B. C.
5. (0.25 đ) Số thích hợp để viết vào chỗ chấm: 2m2 25cm2 = … cm2
A. 20025 B. 225 C. 27
6. (0.25 đ) Số thích hợp để viết vào chỗ chấm: 1 giờ 15 phút = ...... phút
A. 75 B. 16 C. 115
7. (0.25 đ) Số thích hợp để viết vào chỗ chấm: 2 tấn 3kg = ………….kg
A. 23 B. 2300 C. 2003
8. (0.25 đ) Phân số được rút gọn thành phân số tối giản là:
A. B. C. 9. (1đ) .Hình bình hành có độ dài đáy là 20 cm,chiều cao bằng độ dài đáy.Diện tích của hình bình hành là …….. cm2
A. 100 B. 4 C. 20
10. (1 đ) thoi có độ dài đường chéo thứ nhất là 8cm , đường chéo thứ 2 hơn đường chéo thứ nhất 2cm. Diện tích hình thoi là ………cm2
A. 20 B. 40 C. 96
110,5 đ) Các phân số viết theo thứ tự từ bé đến lớn là
A. B. C.
PHẦN TỰ LUẬN : (5,5 điểm)
Bài 1 :(2 điểm ) Tính
a) =......................................... + 2= ..........................................................
b) =....................................... ..............................................................
c) =........................................ ..............................................................
d) ..................................... ...................................................
Bài 2 : (1 điểm) Tìm x, biết :
x - =1 x : = 5
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………..………..........
…………………………………………………………………………………………………………………………………………..……….........
Bài 3: ( 1,5 điểm ) Một hình nhật có chu vi là 250 cm . Chiều rộng bằng chiều dài . Tính chiều dài, chiều rộng, tích của hình chữ nhật đó.
Bài giải
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Bài 4 : (1 điểm) Trung bình của các số chia cho 3 dư 2 nhỏ hơn 2014 là bao nhiêu?
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA MÔN TOÁNHỌC KÌ 2 LỚP 4
Mạch kiến thức,
kĩ năng
Số câu và số điểm
Mức 1
Mức 2
Mức 3
Mức 4
Tổng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Phân số và các phép tính với phân số.
Số câu
5
1
2
1
6
3
Số điểm
1,25
0,5
3,0
1,0
1,25
4
Đại lượng và đo đại lượng với các đơn vị đo đã học.
Số câu
3
3
Số điểm
0,75
0,75
Yếu tố hình học: hai đường thẳng vuông góc, hai đường thẳng song song; hình thoi, diện tích hình thoi.
Số câu
2
2
Số điểm
2
2
Giải bài toán về tìm hai số khi biết tổng (hiệu) và tỉ số của hai số đó.
Số câu
1
1
Số điểm
1,5
1,5
Tổng
Số câu
8
1
2
2
1
1
11
4
Số điểm
2,0
0,5
3
2
1,5
1
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Hồ Thị Thuyên
Dung lượng: 84,22KB|
Lượt tài: 1
Loại file: docx
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)