Đề toán + TV lớp 2
Chia sẻ bởi Nguyễn Thu Hà |
Ngày 09/10/2018 |
53
Chia sẻ tài liệu: Đề toán + TV lớp 2 thuộc Toán học 2
Nội dung tài liệu:
Tiếng Việt
Bài 1: Tìm tiếng ghép với tiếng thợ để tạo ra các từ chỉ người là ở các nghề. Viết các từ tìm được vào dòng trống:
M: thợ may, thợ mỏ,……………………………………………………………………….
Bài 2: Gạch dưới từ chỉ đặc điểm trong các câu sau:
Cuộc sống của Bác Hồ rất giản dị.
Bữa cơm của Bác đạm bạc như bữa cơm của mọi người dân.
Loài hoa huệ có màu trắng tinh khiết.
Bài 3: Tìm trong các từ sau : hồng hào, bạc phơ, sáng ngời, sáng suốt, ấm áp,tài ba, xếp các từ đó vào dòng thích hợp :
Từ chỉ đặc điểm hình dáng:………………………………………………………..
Từ chỉ đặc điểm tính nết, phẩm chất:………………………………………………
Bài 4: Điền từ chỉ tình cảm thích hợp vào chỗ trống trong mỗi câu sau:
Các cháu thiếu nhi rất ………… Bác Hồ.
Bác Hồ rất ………….các cháu thiếu nhi.
Mỗi dịp Tết Trung thu, các cháu thiếu niên và nhi đồng nước ta thường đọc thơ Bác gửi cho các cháu để …………. Bác.
Bài 5: Đặt câu với các từ sau: anh hùng, thông minh, gan dạ, cần cù, đoàn kết , anh dũng
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Thứ sáu ngày23 tháng 7 năm 2010
Toán
Bài 1: Điền dấu phép tính ( + , - ) thích hợp vào ô trống
a) 15 15 6 = 36
b) 18 4 2 = 12
Bài 2: Điền dấu >,<,= thích hợp vào chỗ trống
124 + 32 … 17 + 142 12 x 4…… 13 x 4
158 – 25 … 166 – 35 75 – x…… 83 - x
42 + 213 … 289 – 34 x - 20 …….x - 23
Bài 3 : Không tìm hiệu , hãy điền dấu ( >,<,= ) thích hợp vào chỗ chấm
68- 34 … 58 – 34
67 – 34 … 67 – 43
84 + 26 … 88 + 26
Bài 4:Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
8 dm = … cm 3dm 7 cm = …. cm
50 cm =… dm 94 cm = …..dm ….cm
2 m = …… 250 cm = …m……cm
Bài 5: Tìm y
3 x y = 24 + 6 c) y : 4 = 200: 2
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Y x 4 = 2 x 16 d) y : 3 = 13 x 3
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Bài 6: Viết các số gồm:
6 trăm, 5 chục và 7 đơn vị: ………………………….
8 trăm và 6 chục: …………………………………..
5 trăm và 7 đơn vị: …………………………………...
Bài 7: Trên bãi cỏ có 16 con bò. Số con bò nhiều hơn số con trâu là 10 con. Số cừu bằng số bò và số trâu cộng lại. Hỏi trên bãi cỏ có bao nhiêu con cừu? Bao nhiêu con trâu? Tất cả có bao nhiêu con bò, trâu và cừu?
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Bài 1: Tìm tiếng ghép với tiếng thợ để tạo ra các từ chỉ người là ở các nghề. Viết các từ tìm được vào dòng trống:
M: thợ may, thợ mỏ,……………………………………………………………………….
Bài 2: Gạch dưới từ chỉ đặc điểm trong các câu sau:
Cuộc sống của Bác Hồ rất giản dị.
Bữa cơm của Bác đạm bạc như bữa cơm của mọi người dân.
Loài hoa huệ có màu trắng tinh khiết.
Bài 3: Tìm trong các từ sau : hồng hào, bạc phơ, sáng ngời, sáng suốt, ấm áp,tài ba, xếp các từ đó vào dòng thích hợp :
Từ chỉ đặc điểm hình dáng:………………………………………………………..
Từ chỉ đặc điểm tính nết, phẩm chất:………………………………………………
Bài 4: Điền từ chỉ tình cảm thích hợp vào chỗ trống trong mỗi câu sau:
Các cháu thiếu nhi rất ………… Bác Hồ.
Bác Hồ rất ………….các cháu thiếu nhi.
Mỗi dịp Tết Trung thu, các cháu thiếu niên và nhi đồng nước ta thường đọc thơ Bác gửi cho các cháu để …………. Bác.
Bài 5: Đặt câu với các từ sau: anh hùng, thông minh, gan dạ, cần cù, đoàn kết , anh dũng
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Thứ sáu ngày23 tháng 7 năm 2010
Toán
Bài 1: Điền dấu phép tính ( + , - ) thích hợp vào ô trống
a) 15 15 6 = 36
b) 18 4 2 = 12
Bài 2: Điền dấu >,<,= thích hợp vào chỗ trống
124 + 32 … 17 + 142 12 x 4…… 13 x 4
158 – 25 … 166 – 35 75 – x…… 83 - x
42 + 213 … 289 – 34 x - 20 …….x - 23
Bài 3 : Không tìm hiệu , hãy điền dấu ( >,<,= ) thích hợp vào chỗ chấm
68- 34 … 58 – 34
67 – 34 … 67 – 43
84 + 26 … 88 + 26
Bài 4:Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
8 dm = … cm 3dm 7 cm = …. cm
50 cm =… dm 94 cm = …..dm ….cm
2 m = …… 250 cm = …m……cm
Bài 5: Tìm y
3 x y = 24 + 6 c) y : 4 = 200: 2
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Y x 4 = 2 x 16 d) y : 3 = 13 x 3
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Bài 6: Viết các số gồm:
6 trăm, 5 chục và 7 đơn vị: ………………………….
8 trăm và 6 chục: …………………………………..
5 trăm và 7 đơn vị: …………………………………...
Bài 7: Trên bãi cỏ có 16 con bò. Số con bò nhiều hơn số con trâu là 10 con. Số cừu bằng số bò và số trâu cộng lại. Hỏi trên bãi cỏ có bao nhiêu con cừu? Bao nhiêu con trâu? Tất cả có bao nhiêu con bò, trâu và cừu?
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thu Hà
Dung lượng: 35,50KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)