ĐỀ TOÁN -TV 4 - HKI
Chia sẻ bởi Trần Thị Tuyết Trinh |
Ngày 09/10/2018 |
30
Chia sẻ tài liệu: ĐỀ TOÁN -TV 4 - HKI thuộc Toán học 4
Nội dung tài liệu:
Trường:TH . PHÒNG GD-ĐT HOÀI NHƠN
Lớp:Bốn ......... ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I
Họ và tên: ......................................... MÔN TOÁN LỚP BỐN NH : 2011-2012
Thời gian: 40’ (không kể phát đề)
Giám thị 1
Giám thị 2
Mã phách
Giám khảo 1
Giám khảo 2
Điểm
Mã phách
A. Phần trắc nghiệm: ( 3 điểm)
Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1. Số chia hết cho 3 là :
A. 230 B. 673 C. 2562 D. 1238
Câu 2. 16 năm thế kỉ. Dấu cần điền vào ô trống là:
A. > B. = C. < D. không có dấu nào
Câu 3. Giá trị của chữ số 9 trong số 49 753 204 là:
A. 9 000 000 B.900 000 000 C.9 000 D.900
Câu 4. m2 = ………cm2 . Số cần điền vào chỗ có dấu chấm là:
A. 120 B. 1250 C. 125 D. 1200
Câu 5. Một vòi nước chảy vào bể mỗi phút chảy được 50 lít. Sau 1 giờ vòi đó chảy được bao nhiêu lít nước ?
A. 3000 lít B. 50 lít C. 300 lít D. 30000 lít
Câu 6. Tìm hai số khi biết tổng và hiệu của chúng là : 32 và 8
A. 20 và 12 B. 16 và 16 C. 18 và 14 D. 17 và 15
B. Phần tự luận : ( 7 điểm)
Bài 1 . (1đ) Đặt tính rồi tính :
379 x 405 23520 : 56
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Không được ghi vào phần này
Bài 2. :(2 điểm) Tính giá trị biểu thức :
1458+33288 :38 48 x 21 : 56 + 2783
........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Bài 3. ( 1 điểm) Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
7tấn 12kg = .........................kg ; ngày = ...................giờ
9m 7cm = .........................mm ; 52dm26cm2 = .....................cm2
Bài 4. ( 1 điểm) Tìm y :
y 49 = 8281 y : 525 = 302 ........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Bài 5. ( 2 điểm)
Một hình chữ nhật có nửa chu vi bằng chu vi hình vuông có cạnh là 25cm . Tính diện
tích hình chữ nhật, biết chiều dài hơn chiều rộng 36cm ?
........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
HƯỚNG DẪN CHẤM
KIỂM TRA TOÁN LỚP 4
CUỐI HỌC KÌ I NH 2011-2012
I/ Phần trắc nghiệm: (3 điểm)
Mỗi câu đúng : 0,5 điểm ( TC : 3 đ)
II/ Phần tự luận (7 điểm)
Bài 1: ( 1 điểm)
Đặt tính, tính đúng kết quả mỗi bài được 0,5 điểm
Bài 2: (2 điểm) Tính giá trị của biểu thức
Trình bày và thực hiện đúng phép tính và thứ tự . Mỗi bài đúng được 1 đ
Có thể tách từng phần trong mỗi biểu thức để cho điểm.
Bài 3: ( 1 điểm)
Viết đúng mỗi số thích hợp vào chỗ chấm được 0.25 điểm
Bài 4: ( 1 đ)Trình bày và tìm đúng giá trị số của y, mỗi bài được: 0,5 đ
Bài 5: ( 2 đ) Có lời giải, phép tính, tính đúng kết quả :
Chu vi hình vuông cũng nửa là chu vi hình chữ nhật: 0,5 đ
Tìm được chiều rộng hình chữ nhật: 0,5 đ
Tìm được chiều dài hình chữ nhật: 0,5 đ
Tìm được diện tích hình chữ nhật: 0,5 đ
( Mọi cách giải khác nếu đúng đều được điểm tối đa)
( Điểm toàn bài được làm tròn số nguyên )
Trường:TH . PHÒNG GD-ĐT HOÀI NHƠN
Lớp:Bốn ......... ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I
Họ và tên: ......................................... MÔN TIẾNG VIỆT LỚP BỐN NH : 2011-2012
Thời gian: 40’ (không kể phát đề)
Giám thị 1
Giám thị 2
Mã phách
Giám khảo 1
Giám khảo 2
Lớp:Bốn ......... ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I
Họ và tên: ......................................... MÔN TOÁN LỚP BỐN NH : 2011-2012
Thời gian: 40’ (không kể phát đề)
Giám thị 1
Giám thị 2
Mã phách
Giám khảo 1
Giám khảo 2
Điểm
Mã phách
A. Phần trắc nghiệm: ( 3 điểm)
Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1. Số chia hết cho 3 là :
A. 230 B. 673 C. 2562 D. 1238
Câu 2. 16 năm thế kỉ. Dấu cần điền vào ô trống là:
A. > B. = C. < D. không có dấu nào
Câu 3. Giá trị của chữ số 9 trong số 49 753 204 là:
A. 9 000 000 B.900 000 000 C.9 000 D.900
Câu 4. m2 = ………cm2 . Số cần điền vào chỗ có dấu chấm là:
A. 120 B. 1250 C. 125 D. 1200
Câu 5. Một vòi nước chảy vào bể mỗi phút chảy được 50 lít. Sau 1 giờ vòi đó chảy được bao nhiêu lít nước ?
A. 3000 lít B. 50 lít C. 300 lít D. 30000 lít
Câu 6. Tìm hai số khi biết tổng và hiệu của chúng là : 32 và 8
A. 20 và 12 B. 16 và 16 C. 18 và 14 D. 17 và 15
B. Phần tự luận : ( 7 điểm)
Bài 1 . (1đ) Đặt tính rồi tính :
379 x 405 23520 : 56
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Không được ghi vào phần này
Bài 2. :(2 điểm) Tính giá trị biểu thức :
1458+33288 :38 48 x 21 : 56 + 2783
........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Bài 3. ( 1 điểm) Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
7tấn 12kg = .........................kg ; ngày = ...................giờ
9m 7cm = .........................mm ; 52dm26cm2 = .....................cm2
Bài 4. ( 1 điểm) Tìm y :
y 49 = 8281 y : 525 = 302 ........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Bài 5. ( 2 điểm)
Một hình chữ nhật có nửa chu vi bằng chu vi hình vuông có cạnh là 25cm . Tính diện
tích hình chữ nhật, biết chiều dài hơn chiều rộng 36cm ?
........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
HƯỚNG DẪN CHẤM
KIỂM TRA TOÁN LỚP 4
CUỐI HỌC KÌ I NH 2011-2012
I/ Phần trắc nghiệm: (3 điểm)
Mỗi câu đúng : 0,5 điểm ( TC : 3 đ)
II/ Phần tự luận (7 điểm)
Bài 1: ( 1 điểm)
Đặt tính, tính đúng kết quả mỗi bài được 0,5 điểm
Bài 2: (2 điểm) Tính giá trị của biểu thức
Trình bày và thực hiện đúng phép tính và thứ tự . Mỗi bài đúng được 1 đ
Có thể tách từng phần trong mỗi biểu thức để cho điểm.
Bài 3: ( 1 điểm)
Viết đúng mỗi số thích hợp vào chỗ chấm được 0.25 điểm
Bài 4: ( 1 đ)Trình bày và tìm đúng giá trị số của y, mỗi bài được: 0,5 đ
Bài 5: ( 2 đ) Có lời giải, phép tính, tính đúng kết quả :
Chu vi hình vuông cũng nửa là chu vi hình chữ nhật: 0,5 đ
Tìm được chiều rộng hình chữ nhật: 0,5 đ
Tìm được chiều dài hình chữ nhật: 0,5 đ
Tìm được diện tích hình chữ nhật: 0,5 đ
( Mọi cách giải khác nếu đúng đều được điểm tối đa)
( Điểm toàn bài được làm tròn số nguyên )
Trường:TH . PHÒNG GD-ĐT HOÀI NHƠN
Lớp:Bốn ......... ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I
Họ và tên: ......................................... MÔN TIẾNG VIỆT LỚP BỐN NH : 2011-2012
Thời gian: 40’ (không kể phát đề)
Giám thị 1
Giám thị 2
Mã phách
Giám khảo 1
Giám khảo 2
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Thị Tuyết Trinh
Dung lượng: 26,55KB|
Lượt tài: 0
Loại file: rar
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)