ĐỀ TOÁN -TV 2 - HKI

Chia sẻ bởi Trần Thị Tuyết Trinh | Ngày 09/10/2018 | 21

Chia sẻ tài liệu: ĐỀ TOÁN -TV 2 - HKI thuộc Toán học 2

Nội dung tài liệu:

Trường:TH PHÒNG GD-ĐT HOÀI NHƠN
Lớp:Hai ......... ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I
Họ và tên: ............................................ MÔN TOÁN LỚP 2 NH : 2011-2012
Thời gian: 40’ (không kể phát đề)
Giám thị 1
 Giám thị 2
 Mã phách


Giám khảo 1
 Giám khảo 2
 Điểm
 Mã phách





A. Phần trắc nghiệm: ( 3 điểm)
Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:

Câu 1. Số liền trước số 99 là:

A. 100 B. 90 C. 98 D. 97

Câu 2. 9dm = ........cm Số cần điền vào chỗ có dấu chấm là :

A. 900 B. 90 C. 9 D. 19

Câu 3. Tuần này, thứ ba là ngày 20 tháng 12. Thứ ba tuần sau là ngày nào ?

A. 26 B. 27 C. 28 D. 29

Câu 4. . Số lớn nhất có hai chữ số khác nhau là :
A. 99 B. 100 C. 98 D. 10

Câu 5. Tháng 12 năm 2011 có bao nhiêu ngày ?

A. 30 ngày B. 29 ngày C. 28 ngày D. 31 ngày

Câu 6. Khoảng thời gian từ 9 giờ sáng đến 2 giờ chiều là :

A. 6 giờ B. 5 giờ C. 7 giờ D. 8 giờ

B. Phần tự luận:( 7 điểm )

Bài 1:(2 điểm) Đặt tính rồi tính:

98 – 42 ; 100 – 54 ; 49 + 38 ; 56 + 34
........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

Không được ghi vào phần này










Bài 2:(1 điểm) Tính:

74 – 38 + 27 = .................. ; 100 – 25 – 15 =...................

Bài 3 : ( 1 điểm)  Tìm y biết :

y – 15 = 22 ; 61 – y = 25
.......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

Bài 4 : (1điểm) Điền vào chỗ có dấu chấm :

67cm – 17cm =......................... ; 25dm + 36dm =...........................

61kg + 28 kg =......................... ; 83kg – 26 kg =.............................

Bài 5 : ( 1 điểm)

Hải có 45 que tính. An có nhiều hơn Hải 19 que tính. Hỏi An có bao nhiêu que tính?

Bài giải :
.......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

Bài 6 : ( 1 điểm)
Năm nay bà em 65 tuổi, vậy bà nhiều hơn bố em 25 tuổi. Hỏi bố em năm nay bao nhiêu tuổi ?
Bài giải :

.......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

HƯỚNG DẪN CHẤM
KIỂM TRA TOÁN LỚP 2
CUỐI HỌC KÌ I NH 2011-2012



I/ Phần trắc nghiệm: (3 điểm)
Đúng mỗi câu 0,5 đ (TC: 3 đ)

II/ Phần tự luận (7 điểm)
Bài 1: (2 điểm) Đặt tính và tính đúng kết quả mỗi bài 0,5 đ

Bài 2: (1 điểm) Tìm đúng kết quả mỗi bài được 0,5 điểm

Bài 3 (1điểm ) Tìm y :
Trình bày và tìm đúng giá trị số của y , mỗi bài đúng được 0,5đ

Bài 4 ( 1điểm) Điền đúng kết quả mỗi bài được 0,25đ

Bài 5: (1 điểm)
Có lời giải, phép tính, tính đúng kết quả được 1 điểm

Bài 6: ( 1điểm)
Có lời giải, phép tính, tính đúng kết quả được 1 điểm

( Điểm toàn bài được làm tròn số nguyên )
























Phòng GD-ĐT Hoài Nhơn
Trường Tiểu học Hoaøi Haûi
Lớp : 2 ..........
Họ và tên
Thi cuối kì I
Năm học 2011-2012
Môn: Đọc hiểu
Thời gian làm bài : 30 phút
Mã phách


Điểm
Giám khảo 1
Giám khảo 2
Mã phách




Học sinh đọc thầm bài khoảng 10 phút sau đó làm bài tập theo yêu cầu.

Sự tích cây vú sữa.

1.Ngày xưa, có một cậu bé ham chơi. Một lần, bị mẹ mắng, cậu vùng vằng bỏ đi. Cậu la cà khắp nơi, chẳng nghĩ đến mẹ ở
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Trần Thị Tuyết Trinh
Dung lượng: 14,57KB| Lượt tài: 1
Loại file: rar
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)