ĐỀ TOÁN TT22 CUỐI KI 1 L5 NGA
Chia sẻ bởi Phan Thi Nga |
Ngày 09/10/2018 |
55
Chia sẻ tài liệu: ĐỀ TOÁN TT22 CUỐI KI 1 L5 NGA thuộc Toán học 5
Nội dung tài liệu:
TRƯỜNG TH SỐ 1 THỊ TRẤN PLEIKẦN
KHỐI 5 ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ I - NĂM 2017 - 2018
MÔN: TOÁN
Thời gian: 40 phút
BẢNG MA TRẬN
Mạch kiến thức,
kĩ năng
Số câu và số điểm
Mức 1
Mức 2
Mức 3
Mức 4
Tổng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Số học: Biết cộng, trừ, nhân, chia số thập phân, hỗn số, so sánh, tìm thành phần chưa biết. Biết giải bài toán liên quan đến tỉ số %.
Số câu
1
1
2
1
1
4
Câu số
1
4
6,7
8
Số điểm
1
1
2
1
1
4
Đại lượng và đo đại lượng; đo thời gian, độ dài, diện tích thông dụng.
Số câu
2
2
Câu số
2,3
Số điểm
3
3
Yếu tố hình học: Diện tích hình giác
Số câu
1
1
Câu số
5
Số điểm
2
2
2
Tổng
Số câu
3
2
2
1
3
5
Số điểm
4
3
2
1
4
6
II. ĐỀ KIỂM TRA
Bài 1: ( 1 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng (M1)
a) Chữ số 4 trong số 10,947 có giá trị là:
A. B. C. 4 D.
b) Số 16,5 phải nhân với số nào để được tích là 165
A. 0,1 B. 100 C. 10 D. 0,01
c) Hỗn số viết dưới dạng số thập phân là:
A. 12 B. 2,5 C. 3,5 D. 4,6
d) Cho các số thập phân: 4,357 ; 4,753 ; 4,573 ; 4,499 số nào lớn nhất ?
A. 4,357 B. 4,753 C. 4,573 D. 4,499
Bài 2: (1 điểm) Điền số thích hợp vào chỗ chấm. ( M1)
a. 8dm 7 mm = ………..mm b. 450 phút = …..giờ
c. 60000m2 = …………..ha d. 7,1 tấn = …….kg
Bài 3: ( 2 điểm) Điền dấu (M1)
7 tấn 99 tạ 72,5 dag 7250 g
99 kg + 10kg 100kg 35 km2 340000 hm2
Bài 4: ( 1 điểm) Tìm y (M2)
y x 4 = 30,2 – 9,4 y : 9 = 18,7 - 2
Bài 5: (2 điểm) Một miếng vải hình tam giác có độ dài đáy là m và chiều cao
là m. Vậy diện tích của miếng vải hình tam giác đó là:………………………..(m2) (M2)
Bài 6: (0.5 điểm) Đặt tính rồi tính (M3)
a) 24,05 x 7,2 b) 28,08 : 1,2
Bài 7: ( 1.5 điểm) Lớp 5B có 18 học sinh nam, chiếm 45% . Hỏi lớp 5B có bao nhiêu học sinh nữ? (M3)
Bài 8: ( 1 điểm) Cho số thập phân A. Nếu chuyển dấu phẩy của số thập phân A sang bên phải 1 hàng thì ta được số B. Biết hiệu giữa ba và A là 18,27. Tìm số thập phân A. (M4)
III. ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM:
Bài
Đáp án
Điểm
Hướng dẫn chấm
1
a) A b) C
c) D d) B
1
Khoanh vào đúng đáp án. Mỗi ý được 0,25 điểm.
2
a. 8dm 7 mm = 807 mm b. 450 phút = 7,5 giờ
c. 60000m2 = 6 ha d. 7,1 tấn = 7100kg
1
Điền đúng mỗi đáp án được 0,
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phan Thi Nga
Dung lượng: 114,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)