Đề Toán + T Việt CHKI

Chia sẻ bởi Cao Hữu Thắng | Ngày 09/10/2018 | 26

Chia sẻ tài liệu: Đề Toán + T Việt CHKI thuộc Toán học 2

Nội dung tài liệu:


BẢNG HAI CHIỀU ĐỀ THI MÔN TOÁN HỌC KÌ I.

Nội dung
kiến thức

Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
TỔNG
Số câu Điểm



Trắc nghiệm
Tự luận
Trắc nghiệm
Tự luận
Trắc nghiệm
Tự luận


1. Số học: Cộng, trừ (có nhớ) , so sánh số trong phạm vi 100 ; tìm thành phần chưa biết trong 1tổng, 1hiệu.
Câu1
điểm
x
0.5














5 5


Câu 2
điểm
x
0.5








Câu 5
điểm

x
1







Câu 6
điểm



x
2





Câu 7
điểm



x
1




2. Đại lượng:
Ngày, giờ
Câu 4
điểm

x
1.5







2 2


Câu 9*
điểm

x
0.5






3.Giải toán có lời văn (Dạng toán về nhiều hơn, ít hơn)


điểm







x
2


1 2

4. Hình học:
Vẽ và đặt tên đường thẳng.diện hình tam giác,
Câu 3*
điểm



x
0.5







2 1



điểm

x
0.5






Tổng câu -Điểm

2 Câu
1 điểm
4 Câu
3.5điểm
1 Câu
0.5 điểm
2 Câu
3điểm

1 Câu
2điểm

10


CHẨN KIẾN THỨC HS CẦN ĐẠT Ở HỌC KÌ I – LỚP 2.

TOÁN:
Cộng, trừ có nhớ trong phạm vi 100 .
Nhận biết xem ngày, giờ , số chỉ giờ lớn hơn 12.
Biết tiøm một thành phần chưa biết của phép trừ, phép cộng.
Giải toán có lời văn bằng một phép tính.
Nhận diện hình đã học.

CHUẨN KIẾN THỨC HS CẦN ĐẠT Ở HỌC KÌ I – LỚP 2.
- Đọc : tốc độ đọc 40 tiếng/ phút, phát âm rõ, biết nghỉ hơi ở các dấu câu. Trả lời câu hỏi về nội dung bài.
-Chính tả:Nghe viết chính xác, trình bày đúng bài chính tả, tốc độ viết 40chữ/15phút. Không mắc quá 5 lỗi.
-TLV : Nói lời ngạc nhiên, thích thú, lời an ủi phù hợp tính huống. Bước đầu có ý thức về văn bản : kể theo các chủ đề đã học.

TRƯỜNG TIỂU HỌC THANH TÙNG Thứ … ngày … tháng 01 năm 2013.
Họ và tên: lớp: 2……….

KIỂM TRA KÌ I : MÔN TOÁN – NĂM HỌC : 2012 – 2013

ĐIỂM
NHẬN XÉT CỦA GV:
tên và Chữ ký





GV coi thi 1 …….……..……..…
GV coi thi 2 …….…… ……..……..… GV chấm thi 1…….……………..……. GV chấm thi 2 …………………...


I . Phần trắc nghiệm: Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng (3đ)

Câu 1. Câu nào đúng?
A Một ngày có 20 giờ B. 20 giờ còn gọi là 8 giờ tối. C. 19 giờ còn gọi là 7 giờ sáng .
Câu 2. Tổng của 5 và 47 là:
A.50 B. 51 C. 52
Câu 3*. Hình vẽ bên có mấy hình tứ giác?
A. 3 B. 2 C. 1


Câu 4. Đồng hồ nào ứng với mỗi câu sau? (1,5đ)
(Em hãy nối sao cho đúng )

a) Em học bài lúc 2 giờ.

b) Ở trường, em ra chơi lúc 10 giờ sáng.

c) Mai xem phim hoạt hình lúc 19 giờ .


II. luận:(7 đ)
Câu 5. Số ? (1đ)




Câu 6. Đặt tính rồi tính: (2đ)
a/ 64 - 15 b/ 80 + 27 c/ 48 + 9 d/ 75 - 8
………………… ………………… …………………….. ……………………..
………………… ………………… ……………………… ……………………..
………………… ………………… …………………….. ……………………..

. Tìm X: (1đ)
a/ X + 6 = 46 b/ X – 25 = 36
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………....
Câu 8. (2đ)
Băng giấy màu đỏ dài 75 cm , băng giấy màu xanh ngắn hơn băng giấy màu đỏ 37 cm. Hỏi băng giấy màu xanh dài bao nhiêu cm ?
Giải
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
Câu 9*. Nếu
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Cao Hữu Thắng
Dung lượng: 240,50KB| Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)