Đề Toán + T Việt CHKI
Chia sẻ bởi Cao Hữu Thắng |
Ngày 09/10/2018 |
18
Chia sẻ tài liệu: Đề Toán + T Việt CHKI thuộc Toán học 5
Nội dung tài liệu:
Nội dung
kiến thức
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
TỔNG
Số câu Điểm
Trắc nghiệm
Tự luận
Trắc nghiệm
Tự luận
Trắc nghiệm
Tự luận
Số học, và phép tính:
-viết STP
-Nhận biết hàng của STP
- Nhận biết, phân số TP
- 4 phép tính về số thập phân
Câu
Điểm
CâuCcâucccCâ
câu 1
1 đ
Câu 2
0,5 đ
33
34
1115553
1câu
1điểm
1 câu
0,5 điểm
Câu
Điểm
CC
ccccC
câu 3
1 đ
1
câu 5
2,5 đ
1 câu
1 điểm
1 câu
2,5 điểm
4câu
5 điểm
Đại lượng:
-Vận dụng đổi đơn vị đo khối lương,đơn vị đo diện tích STP .
Câu
1
1
14a,b,c,d
1
1câu
2điểm
4câu
ĐiểmĐiểm
0.5
0.5
14
2điểm
Hình học:
-Diện tích hình tam giác.
- Diện tích hình chữ nhật.
Câu
Điểm
2
2
Câu 6
1,5 đ
Câu 7
1,5 điểm
1câu
1,5điểm
1câu
1,5điểm
câu
ĐiểmĐiểm
1
2
2 câu
3 điểm
2 câu
3 điểm
Tổng câu
7 câu
Tổng điểm
10 điểm
Thứ ..................ngày............tháng.....................năm 2013
Họ và tên ...................................................................lớp.............................................
KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I
MÔN TOÁN 5
Điểm
Nhận xét của giáo viên
I. TRẮC NGHIỆM: (3 điểm)
Câu 1: Viết các số sau: (1điểm)
Sáu mươi chín phần trăm: .........................
Bốn mươi ba phần nghìn: ..........................
Bảy và năm phần trăm : ..............................
Hai và ba phần năm : ................................
Khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 2: Trong các thập phân dưới đây, chữ số 5 của số thập phân nào chỉ hàng phàn trăm: (0,5 điểm)
A. 523,41 B. 432,15 C. 235,41 D. 423,51
Câu 3: (1 điểm)
a. Những phân số nào là phân số thập phân:
A. B . C. D.
b. Số bé nhất trong các số thập phân dưới dây là:
A. 3,445 B. 3,454 C. 3,455 D. 3,444
II. HÀNH: (7 điểm)
Câu 4: Viết số thập phân thích hợp vào chổ chấm: (2 điểm)
a) 7m 6dm = ............. m b) 4cm2 9mm2 = ........... cm2
c) 3 tấn 452kg = .......... tấn d) 85cm 7mm = ............ cm
Câu 5: Đặt tính rồi tính (2 điểm)
a. 35,76 + 266,57 b. 486,35 – 25,768
........................... ..........................
........................... ..........................
........................... ..........................
........................... ..........................
........................... ..........................
c. 526 x 2,4 d. 7552 : 3,2
........................... ..........................
........................... ..........................
........................... ..........................
........................... ..........................
........................... ..........................
Câu 6: (1,25 điểm)
Một hình tam giác có độ dài đáy là 24m và chiều cao bằng độ dài cạnh đáy. Tính diện tích hình tam giác đó.
Bài làm:
...........................................................................
...........................................................................
...........................................................................
...........................................................................
...........................................................................
............................................................................
Câu 7: (1,75 điểm)
Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài 26m, chiều rộng bằng chiều dài, trong đó diện tích đất làm nhà chiếm 52,5%. Tính diện tích đất làm nhà?
Bài làm:
.............................................................................
..............................................................................
..............................................................................
..............................................................................
...............................................................................
...............................................................................
..............................................................................
..............................................................................
--- Hết ---
ĐẪN CHẤM ĐIỂM TOÁN 5
(HKI)
-----------------
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3 điểm)
Câu 1: (1 điểm)
Viết đúng
kiến thức
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
TỔNG
Số câu Điểm
Trắc nghiệm
Tự luận
Trắc nghiệm
Tự luận
Trắc nghiệm
Tự luận
Số học, và phép tính:
-viết STP
-Nhận biết hàng của STP
- Nhận biết, phân số TP
- 4 phép tính về số thập phân
Câu
Điểm
CâuCcâucccCâ
câu 1
1 đ
Câu 2
0,5 đ
33
34
1115553
1câu
1điểm
1 câu
0,5 điểm
Câu
Điểm
CC
ccccC
câu 3
1 đ
1
câu 5
2,5 đ
1 câu
1 điểm
1 câu
2,5 điểm
4câu
5 điểm
Đại lượng:
-Vận dụng đổi đơn vị đo khối lương,đơn vị đo diện tích STP .
Câu
1
1
14a,b,c,d
1
1câu
2điểm
4câu
ĐiểmĐiểm
0.5
0.5
14
2điểm
Hình học:
-Diện tích hình tam giác.
- Diện tích hình chữ nhật.
Câu
Điểm
2
2
Câu 6
1,5 đ
Câu 7
1,5 điểm
1câu
1,5điểm
1câu
1,5điểm
câu
ĐiểmĐiểm
1
2
2 câu
3 điểm
2 câu
3 điểm
Tổng câu
7 câu
Tổng điểm
10 điểm
Thứ ..................ngày............tháng.....................năm 2013
Họ và tên ...................................................................lớp.............................................
KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I
MÔN TOÁN 5
Điểm
Nhận xét của giáo viên
I. TRẮC NGHIỆM: (3 điểm)
Câu 1: Viết các số sau: (1điểm)
Sáu mươi chín phần trăm: .........................
Bốn mươi ba phần nghìn: ..........................
Bảy và năm phần trăm : ..............................
Hai và ba phần năm : ................................
Khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 2: Trong các thập phân dưới đây, chữ số 5 của số thập phân nào chỉ hàng phàn trăm: (0,5 điểm)
A. 523,41 B. 432,15 C. 235,41 D. 423,51
Câu 3: (1 điểm)
a. Những phân số nào là phân số thập phân:
A. B . C. D.
b. Số bé nhất trong các số thập phân dưới dây là:
A. 3,445 B. 3,454 C. 3,455 D. 3,444
II. HÀNH: (7 điểm)
Câu 4: Viết số thập phân thích hợp vào chổ chấm: (2 điểm)
a) 7m 6dm = ............. m b) 4cm2 9mm2 = ........... cm2
c) 3 tấn 452kg = .......... tấn d) 85cm 7mm = ............ cm
Câu 5: Đặt tính rồi tính (2 điểm)
a. 35,76 + 266,57 b. 486,35 – 25,768
........................... ..........................
........................... ..........................
........................... ..........................
........................... ..........................
........................... ..........................
c. 526 x 2,4 d. 7552 : 3,2
........................... ..........................
........................... ..........................
........................... ..........................
........................... ..........................
........................... ..........................
Câu 6: (1,25 điểm)
Một hình tam giác có độ dài đáy là 24m và chiều cao bằng độ dài cạnh đáy. Tính diện tích hình tam giác đó.
Bài làm:
...........................................................................
...........................................................................
...........................................................................
...........................................................................
...........................................................................
............................................................................
Câu 7: (1,75 điểm)
Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài 26m, chiều rộng bằng chiều dài, trong đó diện tích đất làm nhà chiếm 52,5%. Tính diện tích đất làm nhà?
Bài làm:
.............................................................................
..............................................................................
..............................................................................
..............................................................................
...............................................................................
...............................................................................
..............................................................................
..............................................................................
--- Hết ---
ĐẪN CHẤM ĐIỂM TOÁN 5
(HKI)
-----------------
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3 điểm)
Câu 1: (1 điểm)
Viết đúng
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Cao Hữu Thắng
Dung lượng: 118,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)