Đề Toán + T Việt CHK 2 khõi 4I
Chia sẻ bởi Cao Hữu Thắng |
Ngày 09/10/2018 |
30
Chia sẻ tài liệu: Đề Toán + T Việt CHK 2 khõi 4I thuộc Toán học 4
Nội dung tài liệu:
ĐỀ THI CUỐI KÌ II NĂM HỌC 2012 - 2013
MÔN: TOÁN - LỚP 4
Nội dung
Kiến thức
NHẬN BIẾT
THÔNG HIỂU
VẬN DỤNG
TỔNG
Trăc nghiệm
Tự luận
Trắc nghiệm
Tự luận
Trắc nghiệm
Tự luận
Số câu
Điểm
Số học
Câu
Điểm
3
2,5
4
2
11
4,5
Đo lường
Câu
Điểm
2
1
2
0,5
2
0,5
6
2
Hình học
Câu
Điểm
2
1
2
1
Giải toán có lời văn
Câu
Điểm
1
0,5
1
0,5
2
2
1
2.5
Tổng
Câu
Điểm
9
5
7
3
2
2
18
10
Y/C cần đạt.
- Giúp HS nhận biết phân số, rút gọn phân số, phân số bằng nhau.
Cần nắm cách thực hiện các phép công ,trừ, nhân, chia phân số.
Nắm cách đổi các đơn vị đo khối lượng, đo diện tích, thời gian.
Kỹ năng thực hiện tính chu vi, diện tích chữ nhật, hình bình hành, hình thoi.
Cách tìm phân số của một số, tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó, tìm hai số khi biết tổng (hiệu) và tỉ số của hai số đó.
ĐÁP ÁN Toán 4:
Phần 1/ 1D; 2A; 3D; 4A; 5C; 6D; 7 C ; 8. B.
Phân2/ Bài 1(2đ): Mỗi phép tính đúng đạt 0,5 đ
Bài 2 (1 đ) ý đúng đạt 0,25 đ
Bài 3: (1) Mỗi biểu thức đúng đạt 0,5 đ
Bài 4(2đ): HS lớp 4 A nhiều hơn số HS lớp 4 B là:
35 - 33 = 2 (học sinh)
cây lớp 4 A trồng là: 10 : 2 x 35 = 175 (cây)
cây lớp 4 B trồng là: 175 - 10 = 165 (cây)
Đáp số: 4 A: 175 cây; 4 B: 165 cây
TRƯỜNG TIỂU HỌC THANH TÙNG Thứ ……….. ngày ……. tháng 5 năm 2013.
Họ và tên: lớp: 4……….
Tên và chữ ký GV coi thi
Tên và chữ ký GV coi thi
KIỂM TRA HỌC KÌ II MÔN: TOÀN 4
NĂM HỌC : 2012 – 2013
Thời gian 40 phút
MS : ……….....
……………………………………………………
…………………………………………………
NHẬN XÉT CỦA GV CHẤM THI
MS :…………..
ĐIỂM
Tên và chữ GV chấm thi
Tên và chữ GV chấm thi
A. Phần 1: Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng: (4 điểm)
1. Hình bình hành có độ dài đáy là 12 dm, chiều cao bằng độ dài đáy. Vậy diện tích hình bình hành là:
A. 20 dm2 B. 40 dm2 C. 8 dm2 D. 96 dm2
2. Tổng của hai số bằng số lớn nhất có ba chữ số và hiệu của hai số đó bằng số lớn nhất có hai chữ số. Vậy hai số đó là :
A. 450 và 549 B. 99 và 999 C. 400 và 499 D. 100 và 999
3. Trong các phân số sau phân số nào lớn hơn 1:
A. B. C. D.
Trong các phân số dưới đây phân số nào tối giản.
A. B. C. D.
5. Số thích hợp điền vào chỗ chấm của 5m2 34dm2 = . . . . dm2 là:
A. 5304 B. 5034 C. 534 D. 5340
6. Trong các khoảng thời gian sau, khoảng thời gian nào là dài nhất ?
A. 35 phút B. 1800 giây C. giờ D. giờ
Trong các số dưới đây số nào vừa chia hết cho 2, vừa chia hết cho 3:
A 542 B. 554 C. 552 D. 544
8. Hình thoi
MÔN: TOÁN - LỚP 4
Nội dung
Kiến thức
NHẬN BIẾT
THÔNG HIỂU
VẬN DỤNG
TỔNG
Trăc nghiệm
Tự luận
Trắc nghiệm
Tự luận
Trắc nghiệm
Tự luận
Số câu
Điểm
Số học
Câu
Điểm
3
2,5
4
2
11
4,5
Đo lường
Câu
Điểm
2
1
2
0,5
2
0,5
6
2
Hình học
Câu
Điểm
2
1
2
1
Giải toán có lời văn
Câu
Điểm
1
0,5
1
0,5
2
2
1
2.5
Tổng
Câu
Điểm
9
5
7
3
2
2
18
10
Y/C cần đạt.
- Giúp HS nhận biết phân số, rút gọn phân số, phân số bằng nhau.
Cần nắm cách thực hiện các phép công ,trừ, nhân, chia phân số.
Nắm cách đổi các đơn vị đo khối lượng, đo diện tích, thời gian.
Kỹ năng thực hiện tính chu vi, diện tích chữ nhật, hình bình hành, hình thoi.
Cách tìm phân số của một số, tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó, tìm hai số khi biết tổng (hiệu) và tỉ số của hai số đó.
ĐÁP ÁN Toán 4:
Phần 1/ 1D; 2A; 3D; 4A; 5C; 6D; 7 C ; 8. B.
Phân2/ Bài 1(2đ): Mỗi phép tính đúng đạt 0,5 đ
Bài 2 (1 đ) ý đúng đạt 0,25 đ
Bài 3: (1) Mỗi biểu thức đúng đạt 0,5 đ
Bài 4(2đ): HS lớp 4 A nhiều hơn số HS lớp 4 B là:
35 - 33 = 2 (học sinh)
cây lớp 4 A trồng là: 10 : 2 x 35 = 175 (cây)
cây lớp 4 B trồng là: 175 - 10 = 165 (cây)
Đáp số: 4 A: 175 cây; 4 B: 165 cây
TRƯỜNG TIỂU HỌC THANH TÙNG Thứ ……….. ngày ……. tháng 5 năm 2013.
Họ và tên: lớp: 4……….
Tên và chữ ký GV coi thi
Tên và chữ ký GV coi thi
KIỂM TRA HỌC KÌ II MÔN: TOÀN 4
NĂM HỌC : 2012 – 2013
Thời gian 40 phút
MS : ……….....
……………………………………………………
…………………………………………………
NHẬN XÉT CỦA GV CHẤM THI
MS :…………..
ĐIỂM
Tên và chữ GV chấm thi
Tên và chữ GV chấm thi
A. Phần 1: Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng: (4 điểm)
1. Hình bình hành có độ dài đáy là 12 dm, chiều cao bằng độ dài đáy. Vậy diện tích hình bình hành là:
A. 20 dm2 B. 40 dm2 C. 8 dm2 D. 96 dm2
2. Tổng của hai số bằng số lớn nhất có ba chữ số và hiệu của hai số đó bằng số lớn nhất có hai chữ số. Vậy hai số đó là :
A. 450 và 549 B. 99 và 999 C. 400 và 499 D. 100 và 999
3. Trong các phân số sau phân số nào lớn hơn 1:
A. B. C. D.
Trong các phân số dưới đây phân số nào tối giản.
A. B. C. D.
5. Số thích hợp điền vào chỗ chấm của 5m2 34dm2 = . . . . dm2 là:
A. 5304 B. 5034 C. 534 D. 5340
6. Trong các khoảng thời gian sau, khoảng thời gian nào là dài nhất ?
A. 35 phút B. 1800 giây C. giờ D. giờ
Trong các số dưới đây số nào vừa chia hết cho 2, vừa chia hết cho 3:
A 542 B. 554 C. 552 D. 544
8. Hình thoi
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Cao Hữu Thắng
Dung lượng: 157,50KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)