Đề Toán + T Việt CHK 2 khõi 2
Chia sẻ bởi Cao Hữu Thắng |
Ngày 09/10/2018 |
23
Chia sẻ tài liệu: Đề Toán + T Việt CHK 2 khõi 2 thuộc Toán học 2
Nội dung tài liệu:
TRỪƠNG T.H THANH TÙNG
MA TRẬN ĐỀ THI MÔN TOÁN LỚP 2
Năm học 2012 - 2013
dung
Thông
câu/
1. Số học:
- Đọc, viết các số đến 1000.
- Cộng ,trừ, (có nhớ trong phạm vi 100ù, không nhớtrong phạm vi 1000) nhân, chia trong bảng đã học.
- So sánh các số có ba chữ số.
- Số liền trước số liền sau.
Câu
điểm
câu1
0.5 đ
6 6
Câu
điểm
Câu 2
0.5 đ
Câu điểm
Câu 7
1 đ
Câu điểm
Câu 8
2 đđ
Câu điểm
Câu 9
1 đ
Câu
điểm
Câu 10
1đ
2. Đại lượng, đo lường
Biết quan hệ giữa xăngtimet vàmilimet. Xem đồng hồ.
Câu
điểm
Câu 5
0.5 đ
2 1
Câu
điểm
x
0.5 đ
3. Hình học:
- Nhận diện hình tứ giác, tính chu vi hình tứ giác.
Câu điểm
Câu 6
0.5 đ
2 1
Câu
điểm
Câu 4
0.5 đ
4.Giải toán có lời văn: Giải bài toán bằng 1 phép cộng trừ hoặc phép nhân phép chia( có liên quan đến các đơn vị đo đã học)
Câu điểm
Câu 11
2 đ
1 2
câu -
4 Câu
2 điểm
3 Câu
3điểm
2 Câu
1 điểm
2 Câu
2 điểm
1 Câu
2điểm
10 câu
10 điểm
NHỮNG KIẾN THỨC CẦN ĐẠT
1/ TOÁN: Kiểm tra tập trung vào các nội dung sau:
-Thực hiện cộng, trừ, nhân, chia trong bảng . Cộng, trừ có nhớ trong phạm vi 100 và không nhớ trong phạm vi 1000. So sánh số có ba chữ số, số liền trước, số liền sau.
- Nhận diện hình tứ giác, tính chu vi hình tứ giác. Biết mối quan hệ giữa đơn vị đo xăngtimet và milimet. Xem đồng hồ.
- Giải bài toán bằng 1 phép cộng, 1 phép trừ, 1phép nhân hoặc1 phép chia.
TRƯỜNG TIỂU HỌC THANH TÙNG Thứ ……….. ngày ……. tháng 5 năm 2013.
Họ và tên: lớp: 2……….
Tên và chữ ký GV coi thi
Tên và chữ ký GV coi thi
KIỂM TRA HỌC KÌ II MÔN: TOÀN 2
NĂM HỌC : 2012 – 2013
Thời gian 40 phút
MS : ……….....
……………………………………………………
…………………………………………………
NHẬN XÉT CỦA GV CHẤM THI
MS :…………..
ĐIỂM
Tên và chữ GV chấm thi
Tên và chữ GV chấm thi
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: Khoanh tròn vào a, b hoặc c trước ý em cho là đúng:
1/ Kết quả phép tính 6 : 3 x 0 là: (0.5đ)
a/ 3 b/ 2 c/ 0
2/ Số liền củasố 990 là số nào? (0.5đ)
a/ 998 b/ 989 c/ 991
3/ Trong hình bên có số hình tứ giác là: (0.5đ)
a/ 2 b/ 3 c/ 5
C D
4/: tam giác ABC có độ dài các cạnh lần lượt là : 20dm, 30dm và 40dm. Chu vi hình tam giác ABC là : a/ 100dm b/90dm c/ 80dm
5/ Đồng hồ chỉ ?
a/ 9 b/ 9 giờ rưỡi c/ 10 rưỡi
6/ 2cm = ……..mm ?
a/ 200mm b/ 20cm c/ 20mm
B. PHẦN TỰ LUẬN
7/ Nối mỗi số với tổng để được kết quả đúng
8/ Đặt tính rồi tính: (2đ)
973 - 233 86 – 18 81 + 215 54 + 26
MA TRẬN ĐỀ THI MÔN TOÁN LỚP 2
Năm học 2012 - 2013
dung
Thông
câu/
1. Số học:
- Đọc, viết các số đến 1000.
- Cộng ,trừ, (có nhớ trong phạm vi 100ù, không nhớtrong phạm vi 1000) nhân, chia trong bảng đã học.
- So sánh các số có ba chữ số.
- Số liền trước số liền sau.
Câu
điểm
câu1
0.5 đ
6 6
Câu
điểm
Câu 2
0.5 đ
Câu điểm
Câu 7
1 đ
Câu điểm
Câu 8
2 đđ
Câu điểm
Câu 9
1 đ
Câu
điểm
Câu 10
1đ
2. Đại lượng, đo lường
Biết quan hệ giữa xăngtimet vàmilimet. Xem đồng hồ.
Câu
điểm
Câu 5
0.5 đ
2 1
Câu
điểm
x
0.5 đ
3. Hình học:
- Nhận diện hình tứ giác, tính chu vi hình tứ giác.
Câu điểm
Câu 6
0.5 đ
2 1
Câu
điểm
Câu 4
0.5 đ
4.Giải toán có lời văn: Giải bài toán bằng 1 phép cộng trừ hoặc phép nhân phép chia( có liên quan đến các đơn vị đo đã học)
Câu điểm
Câu 11
2 đ
1 2
câu -
4 Câu
2 điểm
3 Câu
3điểm
2 Câu
1 điểm
2 Câu
2 điểm
1 Câu
2điểm
10 câu
10 điểm
NHỮNG KIẾN THỨC CẦN ĐẠT
1/ TOÁN: Kiểm tra tập trung vào các nội dung sau:
-Thực hiện cộng, trừ, nhân, chia trong bảng . Cộng, trừ có nhớ trong phạm vi 100 và không nhớ trong phạm vi 1000. So sánh số có ba chữ số, số liền trước, số liền sau.
- Nhận diện hình tứ giác, tính chu vi hình tứ giác. Biết mối quan hệ giữa đơn vị đo xăngtimet và milimet. Xem đồng hồ.
- Giải bài toán bằng 1 phép cộng, 1 phép trừ, 1phép nhân hoặc1 phép chia.
TRƯỜNG TIỂU HỌC THANH TÙNG Thứ ……….. ngày ……. tháng 5 năm 2013.
Họ và tên: lớp: 2……….
Tên và chữ ký GV coi thi
Tên và chữ ký GV coi thi
KIỂM TRA HỌC KÌ II MÔN: TOÀN 2
NĂM HỌC : 2012 – 2013
Thời gian 40 phút
MS : ……….....
……………………………………………………
…………………………………………………
NHẬN XÉT CỦA GV CHẤM THI
MS :…………..
ĐIỂM
Tên và chữ GV chấm thi
Tên và chữ GV chấm thi
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: Khoanh tròn vào a, b hoặc c trước ý em cho là đúng:
1/ Kết quả phép tính 6 : 3 x 0 là: (0.5đ)
a/ 3 b/ 2 c/ 0
2/ Số liền củasố 990 là số nào? (0.5đ)
a/ 998 b/ 989 c/ 991
3/ Trong hình bên có số hình tứ giác là: (0.5đ)
a/ 2 b/ 3 c/ 5
C D
4/: tam giác ABC có độ dài các cạnh lần lượt là : 20dm, 30dm và 40dm. Chu vi hình tam giác ABC là : a/ 100dm b/90dm c/ 80dm
5/ Đồng hồ chỉ ?
a/ 9 b/ 9 giờ rưỡi c/ 10 rưỡi
6/ 2cm = ……..mm ?
a/ 200mm b/ 20cm c/ 20mm
B. PHẦN TỰ LUẬN
7/ Nối mỗi số với tổng để được kết quả đúng
8/ Đặt tính rồi tính: (2đ)
973 - 233 86 – 18 81 + 215 54 + 26
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Cao Hữu Thắng
Dung lượng: 264,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)