Đề toán ôn tập hè lớp 2 lên lớp 3
Chia sẻ bởi Nguyễn Ánh Phượng |
Ngày 09/10/2018 |
26
Chia sẻ tài liệu: Đề toán ôn tập hè lớp 2 lên lớp 3 thuộc Toán học 2
Nội dung tài liệu:
Thứ...... ngày ....... tháng........ năm.........
Đề ôn hè lớp 2 lên lớp 3
Môn: Toán - Thời gian 40 phút
(Không kể thời gian phát đề)
Họ và Tên:……………………………………Lớp ………………………..
Điểm
Lời phê của thầy, cô giáo
Chữ kí gia đình
Phần 1: Trắc nghiệm (4 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước đáp án đúng.
Câu 1: (1 điểm) Trong các số sau: 345, 235, 354, 253. Số lớn nhất là
A. 354 B. 253 C. 345 D. 235
Câu 2: (1 điểm) Dãy tính 4 x 5 – 2 có kết quả là:
A. 22 B. 20 C.12 D.1 8
Câu 3: (1 điểm) Thứ năm tuần này là ngày 10 tháng 5. Hỏi thứ năm tuần sau là ngày bao nhiêu tháng 5?
A. 9 B. 17 C. 3
Câu 4: (0.5 điểm) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
2 hình tam giác và 2 hình tứ giác
2 hình tam giác và 3 hình tứ giác
2 hình tam giác và 4 hình tứ giác
Câu 5: (0.5 điểm) Tìm X
X : 2 = 10
A. X = 5 B. X = 8 C. X = 20
II. Phần tự luận (6 điểm)
Câu 1: Đặt tính rồi tính (2 điểm)
342 + 254 789 - 436 68 + 17 92 - 46
............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Câu 2: Tính (1 điểm)
3 x 8 - 12 = 36 : 4 + 81 =
..............................................................................................................................................................................................................................................................................................
Câu 3: (1 điểm)
Mỗi bạn cắt được 3 ngôi sao. Hỏi 6 bạn cắt được tất cả bao nhiêu ngôi sao?
Bài giải
............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Câu 4: (1 điểm) Cho hình tứ giác ABCD như hình vẽ:
Tính chu vi của hình tứ giác ABCD.
Bài giải
............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Câu 5: (1 điểm) Điền số còn thiếu vào chỗ chấm.
a) 211, 212, ........., .............., .............., 216.
b) 420, 430, ........., .............., .............., 470.
Thứ...... ngày ....... tháng........ năm.........
Đề ôn hè lớp 2 lên lớp 3
Môn: Toán - Thời gian 40 phút
(Không kể thời gian phát đề)
Họ và Tên:……………………………………Lớp ………………………..
Điểm
Lời phê của thầy, cô giáo
Chữ kí gia đình
Bài 1: Đặt tính rồi tính (2 điểm)
a/ 257 + 312 b/ 629 + 40 c/ 318 – 106 d/ 795 - 581
............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Bài 2: Số (1 điểm)
Đọc số
Viết số
Một trăm linh chín
321
906
Hai trăm hai mươi hai
Sáu trăm bốn mươi
Bài 3: Tính (2 điểm)
a/ 3 x 6 + 41 = c/ 4 x 7 – 16 =
= =
b/ 45 : 5 – 5 = d/ 16 : 2 + 37 =
= =
Bài 4: Giải bài toán (2 điểm)
Nhà bác Hùng thu hoạch được 259 kg mận. Nhà bác Thoại thu hoạch nhiều hơn nhà bác Hùng 140 kg. Hỏi nhà bác Thoại thu hoạch được bao nhiêu ki-lô-gam mận?
Bài giải:
............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Bài 5: Tìm x (1 điểm)
a/ X : 4 = 5 3 x X = 24
x = ……………... x = ………………..
x = ……………... x = ………………..
Bài 6: Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước đáp án đúng (2 điểm)
a/ Tam giác ABC có các cạnh lần lượt là 120 mm, 300 mm và 240 mm. Chu vi của tam giác ABC là:
606 mm B. 660 mm C. 660 cm D. 606 cm
b/ Lúc 8 giờ đúng:
Kim ngắn chỉ số 8, kim dài chỉ số 6
Kim ngắn chỉ số 12, kim dài chỉ số 6
Kim ngắn chỉ số 8, kim dài chỉ số 12
Kim ngắn chỉ số 8, kim dài chỉ số 3
c/ Các số 456; 623 và 142 được viết theo thứ tự từ bé đến lớn là:
456; 623; 142 C. 142; 623; 456
623; 456; 142 D. 142;
Đề ôn hè lớp 2 lên lớp 3
Môn: Toán - Thời gian 40 phút
(Không kể thời gian phát đề)
Họ và Tên:……………………………………Lớp ………………………..
Điểm
Lời phê của thầy, cô giáo
Chữ kí gia đình
Phần 1: Trắc nghiệm (4 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước đáp án đúng.
Câu 1: (1 điểm) Trong các số sau: 345, 235, 354, 253. Số lớn nhất là
A. 354 B. 253 C. 345 D. 235
Câu 2: (1 điểm) Dãy tính 4 x 5 – 2 có kết quả là:
A. 22 B. 20 C.12 D.1 8
Câu 3: (1 điểm) Thứ năm tuần này là ngày 10 tháng 5. Hỏi thứ năm tuần sau là ngày bao nhiêu tháng 5?
A. 9 B. 17 C. 3
Câu 4: (0.5 điểm) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
2 hình tam giác và 2 hình tứ giác
2 hình tam giác và 3 hình tứ giác
2 hình tam giác và 4 hình tứ giác
Câu 5: (0.5 điểm) Tìm X
X : 2 = 10
A. X = 5 B. X = 8 C. X = 20
II. Phần tự luận (6 điểm)
Câu 1: Đặt tính rồi tính (2 điểm)
342 + 254 789 - 436 68 + 17 92 - 46
............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Câu 2: Tính (1 điểm)
3 x 8 - 12 = 36 : 4 + 81 =
..............................................................................................................................................................................................................................................................................................
Câu 3: (1 điểm)
Mỗi bạn cắt được 3 ngôi sao. Hỏi 6 bạn cắt được tất cả bao nhiêu ngôi sao?
Bài giải
............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Câu 4: (1 điểm) Cho hình tứ giác ABCD như hình vẽ:
Tính chu vi của hình tứ giác ABCD.
Bài giải
............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Câu 5: (1 điểm) Điền số còn thiếu vào chỗ chấm.
a) 211, 212, ........., .............., .............., 216.
b) 420, 430, ........., .............., .............., 470.
Thứ...... ngày ....... tháng........ năm.........
Đề ôn hè lớp 2 lên lớp 3
Môn: Toán - Thời gian 40 phút
(Không kể thời gian phát đề)
Họ và Tên:……………………………………Lớp ………………………..
Điểm
Lời phê của thầy, cô giáo
Chữ kí gia đình
Bài 1: Đặt tính rồi tính (2 điểm)
a/ 257 + 312 b/ 629 + 40 c/ 318 – 106 d/ 795 - 581
............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Bài 2: Số (1 điểm)
Đọc số
Viết số
Một trăm linh chín
321
906
Hai trăm hai mươi hai
Sáu trăm bốn mươi
Bài 3: Tính (2 điểm)
a/ 3 x 6 + 41 = c/ 4 x 7 – 16 =
= =
b/ 45 : 5 – 5 = d/ 16 : 2 + 37 =
= =
Bài 4: Giải bài toán (2 điểm)
Nhà bác Hùng thu hoạch được 259 kg mận. Nhà bác Thoại thu hoạch nhiều hơn nhà bác Hùng 140 kg. Hỏi nhà bác Thoại thu hoạch được bao nhiêu ki-lô-gam mận?
Bài giải:
............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Bài 5: Tìm x (1 điểm)
a/ X : 4 = 5 3 x X = 24
x = ……………... x = ………………..
x = ……………... x = ………………..
Bài 6: Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước đáp án đúng (2 điểm)
a/ Tam giác ABC có các cạnh lần lượt là 120 mm, 300 mm và 240 mm. Chu vi của tam giác ABC là:
606 mm B. 660 mm C. 660 cm D. 606 cm
b/ Lúc 8 giờ đúng:
Kim ngắn chỉ số 8, kim dài chỉ số 6
Kim ngắn chỉ số 12, kim dài chỉ số 6
Kim ngắn chỉ số 8, kim dài chỉ số 12
Kim ngắn chỉ số 8, kim dài chỉ số 3
c/ Các số 456; 623 và 142 được viết theo thứ tự từ bé đến lớn là:
456; 623; 142 C. 142; 623; 456
623; 456; 142 D. 142;
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Ánh Phượng
Dung lượng: 123,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)