Đề Toán ôn tập hè cho học sinh lớp 2 lên 3

Chia sẻ bởi Mai Văn Thành | Ngày 09/10/2018 | 55

Chia sẻ tài liệu: Đề Toán ôn tập hè cho học sinh lớp 2 lên 3 thuộc Tập đọc 3

Nội dung tài liệu:

ĐỀ ÔN TẬP MÔN TOÁN LỚP 2 LÊN LỚP 3.
MỤC TIÊU CHUNG.
Giúp các em học sinh:
Củng cố lại các bảng cộng, bảng trừ không nhớ và có nhớ trong phạm vi 100; 1000.
Củng cố lại bảng nhân, bảng chia 2; 3; 4; 5.
Củng cố lại cách tính độ dài đường gấp khúc.
Củng cố lại cách tính chu vi của các hình tam giác tứ giác.
Củng cố lại cách xem giờ, xem lịch.
Củng cố về giải toán có lời văn các dạng toán ít hơn, nhiều hơn.
Củng cố về cách đổi đơn vị đo độ dài.
Củng cố về dạng toán tìm X.
Củng cố về cách thực hiện phép tính có 2 dấu tính.
Ôn lại cách đọc, viết số trong phạm vi 100; 1000.
MỤC TIÊU ĐỀ 3 VÀ 4.
Ôn tập về cách đọc, viết số trong phạm vi 100, 1000.
Ôn lại cách thực hiện phép tính không nhớ và có nhớ trong phạm vi 1000.
Ôn lại các bài thực hiện phép tính có hai dấu tính.
Ôn lại cách tính độ dài đường gấp khúc, chu vi hình tam giác.
Thực hiện giải các bài toán có lời văn dạng nhiều hơn, ít hơn.
Thực hiện các bài toán đổi đơn vị đo chiều dài.
HỆ THỐNG BÀI TẬP.

ĐỀ SỐ 3
Bài 1: Đọc, viết các số sau:
Tám mươi tư: - 66:
Ba mươi bảy: - 71:
Chín mươi chín: - 44:
Năm mươi tám: - 85:
Mười lăm. - 51:
Bài 2: Tính.
a, 25 + 31 - 12 = b, 63 – 31 + 25 = c, 33 + 52 – 46 =
d, 83 – 38 + 24 = e, 28 + 56 – 33 = g, 63 – 29 + 47 =
Bài 3: Tìm X.
a, X – 12 = 49 b, 39 – X = 16 c, X – 28 = 35 + 17
d, X + 25 = 37 e, 16 + X = 54 g, X + 24 = 86 – 49
Bài 4. Tính độ dài đường gấp khúc ABCD.






Bài 5. Số?
a, 16 cm + 28 cm = …cm b, 55 kg – 38 kg = …kg c, 28 dm + 66 dm = …dm
d, 90 m – 45 m = …m e, 25 km + 25 km = …km g, 63 cm – 15 cm = …cm
Bài 6. Nhà em nuôi 87 con vịt. Sáng nay bác Tùng tới mua 39 con vịt. Hỏi sau khi bán, nhà em còn lại bao nhiêu con vịt?
Bài 7. Cây bàng cao 18 m, cây dừa cao hơn cây bàng 7 m. Hỏi cây dừa cao bao nhiêu mét?
Bài 8. Tính chu vi của các hình tam giác sau.
A,












Bài 9. Hãy cho biết giờ ở các câu sau:
Kim giờ chỉ số 6 kim phút chỉ số 3: - Kim giờ chỉ số 2, kim phút chỉ số 12:
Kim giờ chỉ số 8, kim phút chỉ số 6: - Kim giờ chỉ số 1, kim phút chỉ số 12:
Kim giờ chỉ số 3 kim phút chỉ số 3: - Kim giờ chỉ số 3, kim phút chỉ số 12
Kim giờ chỉ số 6, kim phút chỉ số 6: - Kim giờ chỉ số 12, kim phút chỉ số 6:

ĐỀ SỐ 4
Bài 1. Đọc, viết các số sau:
Một trăm tám mươi lăm: - 655:
Sáu trăm ba mươi tám: - 500:
Năm trăm năm mươi tư: - 444:
Hai trăm ba mươi chín: - 888:
Chín trăm chín mươi mốt: - 123:
Năm trăm ba mươi bảy: - 529:
Sáu mươi lăm: - 144:
Bài 2. Đặt tính rồi tính.
a, 245 + 523 = b, 611 + 123 = c, 416 + 233 = d, 543 + 62 =
e, 868 – 634 = g, 777 – 666 = h, 423 – 123 = i, 568 – 57 =
Bài 3. Số?
a, 400 cm = …dm = …
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Mai Văn Thành
Dung lượng: 81,00KB| Lượt tài: 4
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)