ĐỀ TOÁN LỚP 5 CUỐI KỲ
Chia sẻ bởi Đào Thị Nết |
Ngày 09/10/2018 |
24
Chia sẻ tài liệu: ĐỀ TOÁN LỚP 5 CUỐI KỲ thuộc Toán học 4
Nội dung tài liệu:
BÀI KIỂM TRA TOÁN 5 CUỐI KÌ II
Thời gian : 60 phút.
PHẦN 1. TRẮC NGHIỆM (6đ )
* Khoanh vào ý trả lời đúng.
Câu 1: Số “Năm mươi sáu phẩy bảy lăm” viết là :
A, 506,75. B, 56,705. C, 506,75. D, 56,75.
Câu 2: Chữ số 8 trong số thập phân 92,089 thuộc hàng nào:
A, Phần nghìn. B, Phần trăm. C, Phần mười. D, Đơn vị
Câu3: Số thích hợp để viết vào chỗ chấm của 4,37 Km = ..... m là:
A, 437. B, 4370. C, 4037. D, 4307.
Câu 4: Số thích hợp cần điền vào chỗ chấm của 98,1 <...... < 98,20 là:
A, 98,12. B, 98,10. C, 98,2. D, 98,21.
Câu 5: Giá trị của Y trong biểu thức. Y + 5,6 = 11,2 là:
A, 3,8. B, 6,4. C, 5,6. D, 98,21.
Câu6: Một lớp học có 25 học sinh. Số học sinh nữ bằng 60% số học sinh của cả lớp. Số học sinh nam của lớp đó là:
A, 14 học sinh. B, 15 học sinh. C, 10 học sinh. D, 12 học sinh
Câu7: Hình bên có bao nhiêu hình tam giác:
A, 12. B, 10. C, 15. D, 8.
Câu 8: Vô tuyến truyền hình được công bố phát minh vào năm 1926, năm đó thuộc thế kỷ nào?
A, 18. B, 20. C, 17. D, 19.
Câu 9:Cho 2 giờ 15 phút = ……. giờ . Số cần điền vào chỗ chấm là :
A, 2,15. B, 21,5. C, 2,25. D, 2,20.
Câu10: Cho 285 phút = ……. giờ . Số cần điền vào chỗ chấm là :
A, 4,75. B, 47,5. C, 2,85. D, 2,80.
Câu 11: Cho X + 37,65 = 41. Giá trị của X là:
A, 4,65. B, 3,35. C, 14,65. D, 18,21.
Câu 12: Một ô tô đi được 150 km trong 3 giờ. Vận tốc của ô tô đó là:
A, 52. km/giờ B, 50,2km/giờ C, 52,2km D, 50 km/giờ
Câu 13: Điền đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống cho thích hợp.
a. Tỉ số phần trăm của 4,5 và 12 là 37,5%
b.Tỉ số phần trăm của 6,8 và 4,2 là 1,6%
Câu 14: Nối phep tính với kết quả đúng.
25 phút 38 giây - 8 phút 19 giây
74 phút 35 giây
18 phút 46 giây - 6 phút 33 giây
17 phút 19 giây
41 phút 15 giây + 33 phút 20 giây
12 phút 13 giây
Câu 15: Nối hai phép tính có cùng kết quả cho đúng.
1,7 x 10
12,4 : 0,5
3,5 x 0,01
1,7 : 0,1
12,4 x 2
3,5 x 100
II PHẦN TỰ LUẬN.(4đ )
Câu1: Đặt tính rồi tính (1 đ).
8,672 x 3,09 300,72 : 53,7
....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
................................................................................................................
.................................................................................................................
Câu 2: Tính giá trị của biểu thức.(1đ )
( 5,649 + 4,092 ) x 5 – 1,289
.......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Câu 4. (1.5đ ) Một ca nô đi xuôi dòng trên một quãng sông dài 84 km. Tính thời gian ca nô đi hết quãng sông đó. Biết rằng vận tốc thực của ca nô là 21,5 km/giờ, vận tốc của dòng nước là 2,5 km /giờ.
..........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Câu 5. (0.5đ ) Tìm 1 số có ba chữ số. Biết rằng khi viết thêm một chữ số ba vào bên trái của số đó ta được số mới gấp sáu lần số đã cho.
......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................................................................
Thời gian : 60 phút.
PHẦN 1. TRẮC NGHIỆM (6đ )
* Khoanh vào ý trả lời đúng.
Câu 1: Số “Năm mươi sáu phẩy bảy lăm” viết là :
A, 506,75. B, 56,705. C, 506,75. D, 56,75.
Câu 2: Chữ số 8 trong số thập phân 92,089 thuộc hàng nào:
A, Phần nghìn. B, Phần trăm. C, Phần mười. D, Đơn vị
Câu3: Số thích hợp để viết vào chỗ chấm của 4,37 Km = ..... m là:
A, 437. B, 4370. C, 4037. D, 4307.
Câu 4: Số thích hợp cần điền vào chỗ chấm của 98,1 <...... < 98,20 là:
A, 98,12. B, 98,10. C, 98,2. D, 98,21.
Câu 5: Giá trị của Y trong biểu thức. Y + 5,6 = 11,2 là:
A, 3,8. B, 6,4. C, 5,6. D, 98,21.
Câu6: Một lớp học có 25 học sinh. Số học sinh nữ bằng 60% số học sinh của cả lớp. Số học sinh nam của lớp đó là:
A, 14 học sinh. B, 15 học sinh. C, 10 học sinh. D, 12 học sinh
Câu7: Hình bên có bao nhiêu hình tam giác:
A, 12. B, 10. C, 15. D, 8.
Câu 8: Vô tuyến truyền hình được công bố phát minh vào năm 1926, năm đó thuộc thế kỷ nào?
A, 18. B, 20. C, 17. D, 19.
Câu 9:Cho 2 giờ 15 phút = ……. giờ . Số cần điền vào chỗ chấm là :
A, 2,15. B, 21,5. C, 2,25. D, 2,20.
Câu10: Cho 285 phút = ……. giờ . Số cần điền vào chỗ chấm là :
A, 4,75. B, 47,5. C, 2,85. D, 2,80.
Câu 11: Cho X + 37,65 = 41. Giá trị của X là:
A, 4,65. B, 3,35. C, 14,65. D, 18,21.
Câu 12: Một ô tô đi được 150 km trong 3 giờ. Vận tốc của ô tô đó là:
A, 52. km/giờ B, 50,2km/giờ C, 52,2km D, 50 km/giờ
Câu 13: Điền đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống cho thích hợp.
a. Tỉ số phần trăm của 4,5 và 12 là 37,5%
b.Tỉ số phần trăm của 6,8 và 4,2 là 1,6%
Câu 14: Nối phep tính với kết quả đúng.
25 phút 38 giây - 8 phút 19 giây
74 phút 35 giây
18 phút 46 giây - 6 phút 33 giây
17 phút 19 giây
41 phút 15 giây + 33 phút 20 giây
12 phút 13 giây
Câu 15: Nối hai phép tính có cùng kết quả cho đúng.
1,7 x 10
12,4 : 0,5
3,5 x 0,01
1,7 : 0,1
12,4 x 2
3,5 x 100
II PHẦN TỰ LUẬN.(4đ )
Câu1: Đặt tính rồi tính (1 đ).
8,672 x 3,09 300,72 : 53,7
....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
................................................................................................................
.................................................................................................................
Câu 2: Tính giá trị của biểu thức.(1đ )
( 5,649 + 4,092 ) x 5 – 1,289
.......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Câu 4. (1.5đ ) Một ca nô đi xuôi dòng trên một quãng sông dài 84 km. Tính thời gian ca nô đi hết quãng sông đó. Biết rằng vận tốc thực của ca nô là 21,5 km/giờ, vận tốc của dòng nước là 2,5 km /giờ.
..........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Câu 5. (0.5đ ) Tìm 1 số có ba chữ số. Biết rằng khi viết thêm một chữ số ba vào bên trái của số đó ta được số mới gấp sáu lần số đã cho.
......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................................................................
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Đào Thị Nết
Dung lượng: 57,50KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)