Đề toán lớp 4 từ tuần 21 - 35

Chia sẻ bởi Trần Thị Hoa | Ngày 09/10/2018 | 34

Chia sẻ tài liệu: Đề toán lớp 4 từ tuần 21 - 35 thuộc Toán học 4

Nội dung tài liệu:

Tuần 21

Bài 1: Rút gọn các phân số sau: ;
Bài 2: Qui đồng mẫu số các phân số sau: và .
Bài 3: Trong các phân số sau những phân số nào là tối giản: ; ; .
Bài 4 : Phân số nào không bằng
AB. C. D

Đáp án
Bài 1 : ;

Bài 2 :
Bài 3:
Bài 4: D
…………………………………………………………
Tuần 22
Bài 1: So sánh hai phân số sau:
a) và b) 1 và c) và
Bài 2: Một lớp học có 12 học sinh trai, 15 học sinh gái.
Phân số chỉ số phần học sinh trai trong số học sinh của cả lớp học đó là :
A. B. C. D.
Bài 3 : Phân số nào bằng
A. B. C. D.
Bài 4: thế kỉ = ….. năm
A. 12 B. 7 C. 100 D. 75

Đáp án

Bài 1 : ; 1 = ; nên 1 > ; ; nên
Bài 2 : B
Bài 3 : D
Bài 4 : D
……………………………………………………..
Tuần 23

Bài 1: Tính:
a) b) c)
Bài 2: Một xe ô tô giờ đầu chạy được quãng đường, giờ thứ hai chạy được quãng đường . Hỏi sau hai giờ ô tô đó đi được bao nhiêu phần quãng đường?
Bài 3: X - X là :
A. B. C. D.
Bài 4 : . Dấu cần điền vào ô trống là :
A. = B. > C. < D. Không có dấu nào
Đáp án
Bài 1 :
a. = ; b) = c)
Bài 2 :
Sau hai giờ ôtô đó chạy được quãng đường là :
( quãng đường )
Đáp số : quãng đường
Bài 3 : B
Bài 4 : A




...........................................................................
Tuần 24

Bài 1: Tính:
a) b) c)
Bài 2: Trong công viên có diện tích đã trồng cây xanh và hoa, trong đó có diện tích của công viên là trồng cây xanh. Hỏi diện tích trồng hoa là bao nhiêu phần diện tích công viên ?


Bài 3: Trong một buổi sinh hoạt, chi đội lớp 4A có số đội viên sinh hoạt văn nghệ và số đội viên tham gia đá bóng. Phần số chỉ số đội viên của chi đội tham gia hai hoạt động trên là ?
A. B. C. D.
Bài 4 : tuần = ….. giờ
A. 14 B. 24 C. 9 D. 48
Đáp án

Bài 1 : a) b) ; c)
Bài 2 :
Phân số chỉ số phần diện tích trồng hoa là :
diện tích )
Đáp số : diện tích
Bài 3: A
Bài 4 : 48




.........................................................................

Tuần 25
Bài 1: Tính.
a. x b.

Bài 2: của 35 là :
A. 25 B . 5 C. 7 D. 12

Bài 3 : Tìm x biết
A. x = 4 B. x = 5 C. x = 6 D. x = 7

Đáp án
Bài 1 :
a. b.

Bài 2 : A
Bài 3 : C

.......................................................................
Tuần 26

Bài 1: Kết quả của phép chia : là ;
A. B. C. D

Bài 2: : X = X là :
A. B. C. D.
Bài 3: Một lớp học có 30 học sinh, trong đó có số học sinh là học sinh nữ. Tính số học sinh nữ của lớp đó.
Đáp án :
Bài 1 : C
Bài 2 : B
Bài 3 :
Số học sinh nữ của lớp đó là :
30 x 20 ( học sinh )
Đáp số : 30 học sinh nữ

...........................................................................
Tuần 27

Bài 1: Tính.
a) : b) : 2
Bài 2: Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài là 30 m, chiều rộng bằng chiều dài. Tính
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Trần Thị Hoa
Dung lượng: 385,50KB| Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)