Đề Toán lớp 4 trắc nghiệm tháng 10
Chia sẻ bởi Lê Thị Ngà |
Ngày 09/10/2018 |
32
Chia sẻ tài liệu: Đề Toán lớp 4 trắc nghiệm tháng 10 thuộc Toán học 4
Nội dung tài liệu:
ĐỀ KIỂM TRA TOÁN – LỚP 4 (THÁNG 10)
Câu 1. Kết quả của phép tính 47 082 - 1 628 là:
A. 46 464 B. 30 802 C. 45 454 D. 45 464
Câu 2. Kết quả của phép tính 73 968 + 4 819 là:
A. 78 787 B. 122 158 C. 77 777 D. 77 787
Câu 3. Phân tích số 20 187 thành tổng. Cách phân tích nào dưới đây là đúng:
A. 2000 + 100 + 80 + 7 B. 20 000 + 100 + 80 + 7
C. 20 000 + 100 + 8 + 7 D. 20 000 + 1000 + 80 + 7
Câu 4. Kể từ trái sang phải các chữ số 3 trong số 53 683 230 lần lượt chỉ
A. 3 triệu, 3 nghìn, 3 chục B. 3 chục triệu, 3 nghìn, 3 chục
C. 3 chục nghìn, 3 nghìn, 3 chục D. 3 trăm nghìn, 3 nghìn, 3 đơn vị
Câu 5. Kết quả của phép trừ: 8 035 - 6 578 là:
A. 1 457 B. 1 467 C. 1 357 D. 1 557
Câu 6. Số thích hợp để viết vào chỗ chấm của 4km 32m = ................. m là:
A. 4320 B. 40032 C. 432 D. 4032
Câu 7. Cho 14758 = 10000 + 4000 + … + 50 + 8 Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là:
A. 700 B. 7000 C. 70 D. 7
Câu 8. Số "Hai mươi triệu không nghìn bốn trăm linh tám " viết là:
A. 2000408 B. 20004008 C. 2040008 D. 20000408
Câu 9. Chữ số 8 trong số 6853205 có giá trị là:
A. 8000000 B. 800000 C. 80000 D. 8000
Câu 10. 4 m2 2 dm2 = .... dm2. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
A. 4020 B. 420 C. 42 D. 402
Câu 11. Có 2135 quyển vở được xếp vào 7 thùng. Hỏi 5 thùng đó có bao nhiêu quyển vở?
A. 1.525 quyển B. 35 quyển C. 705 quyển D. 305 quyển
Câu 12. Số gồm có năm chục nghìn, tám nghìn, hai chục và sáu đơn vị được viết là:
A. 58 260 B. 58 206 C. 508 026 D. 58 026
Câu 13. Số lớn nhất trong các số 876459; 867459; 867549; 876549 là:
A. 876549 B. 867459 C. 867549 D. 876459
Câu 14. Số nhỏ nhất trong các số 145372; 145732; 145723; 145327 là:
A. 145723 B. 145327 C. 145372 D. 145732
Câu 15. Số thích hợp để viết vào chỗ chấm của 9 tấn 6 yến = … kg là:
A. 9060 B. 9006 C. 960 D. 96
Câu 16. Hằng ngày Lan thường tập chạy. Ngày thứ nhất Lan chạy được 500m, ngày thứ hai chạy được 620m, ngày thứ ba chạy được 500m. Như vậy trong ba ngày, trung bình mỗi ngày Lan chạy được là:
A. 500m B. 560m C. 520m D. 540m
Câu 17. Số liền sau số 1000000 là:
A. 999999 B. 10000001 C. 1000001 D. 1000010
Câu 18. Số gồm 4 triệu, 2 chục nghìn, 3 chục viết là:
A. 4020030 B. 420030 C. 4200030 D. 42000030
Câu 19. Chu vi của một hình chữ nhật là 48cm. Chiều rộng kém chiều dài 6cm. Diện tích hình chữ nhật là:
A. 135cm2 B. 126cm2 C. 720cm2 D. 24cm2
Câu 20. Trong 10 ngày, trung bình mỗi ngày cửa hàng bán được 50kg đường. Trong 9 ngày đầu, cửa hàng bán được 420kg đường. Hỏi ngày thứ mười, cửa hàng bán được bao nhiêu kg đường?
A. 80kg B. 30kg C. 47kg D. 50kg
Câu 1. Kết quả của phép tính 47 082 - 1 628 là:
A. 46 464 B. 30 802 C. 45 454 D. 45 464
Câu 2. Kết quả của phép tính 73 968 + 4 819 là:
A. 78 787 B. 122 158 C. 77 777 D. 77 787
Câu 3. Phân tích số 20 187 thành tổng. Cách phân tích nào dưới đây là đúng:
A. 2000 + 100 + 80 + 7 B. 20 000 + 100 + 80 + 7
C. 20 000 + 100 + 8 + 7 D. 20 000 + 1000 + 80 + 7
Câu 4. Kể từ trái sang phải các chữ số 3 trong số 53 683 230 lần lượt chỉ
A. 3 triệu, 3 nghìn, 3 chục B. 3 chục triệu, 3 nghìn, 3 chục
C. 3 chục nghìn, 3 nghìn, 3 chục D. 3 trăm nghìn, 3 nghìn, 3 đơn vị
Câu 5. Kết quả của phép trừ: 8 035 - 6 578 là:
A. 1 457 B. 1 467 C. 1 357 D. 1 557
Câu 6. Số thích hợp để viết vào chỗ chấm của 4km 32m = ................. m là:
A. 4320 B. 40032 C. 432 D. 4032
Câu 7. Cho 14758 = 10000 + 4000 + … + 50 + 8 Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là:
A. 700 B. 7000 C. 70 D. 7
Câu 8. Số "Hai mươi triệu không nghìn bốn trăm linh tám " viết là:
A. 2000408 B. 20004008 C. 2040008 D. 20000408
Câu 9. Chữ số 8 trong số 6853205 có giá trị là:
A. 8000000 B. 800000 C. 80000 D. 8000
Câu 10. 4 m2 2 dm2 = .... dm2. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
A. 4020 B. 420 C. 42 D. 402
Câu 11. Có 2135 quyển vở được xếp vào 7 thùng. Hỏi 5 thùng đó có bao nhiêu quyển vở?
A. 1.525 quyển B. 35 quyển C. 705 quyển D. 305 quyển
Câu 12. Số gồm có năm chục nghìn, tám nghìn, hai chục và sáu đơn vị được viết là:
A. 58 260 B. 58 206 C. 508 026 D. 58 026
Câu 13. Số lớn nhất trong các số 876459; 867459; 867549; 876549 là:
A. 876549 B. 867459 C. 867549 D. 876459
Câu 14. Số nhỏ nhất trong các số 145372; 145732; 145723; 145327 là:
A. 145723 B. 145327 C. 145372 D. 145732
Câu 15. Số thích hợp để viết vào chỗ chấm của 9 tấn 6 yến = … kg là:
A. 9060 B. 9006 C. 960 D. 96
Câu 16. Hằng ngày Lan thường tập chạy. Ngày thứ nhất Lan chạy được 500m, ngày thứ hai chạy được 620m, ngày thứ ba chạy được 500m. Như vậy trong ba ngày, trung bình mỗi ngày Lan chạy được là:
A. 500m B. 560m C. 520m D. 540m
Câu 17. Số liền sau số 1000000 là:
A. 999999 B. 10000001 C. 1000001 D. 1000010
Câu 18. Số gồm 4 triệu, 2 chục nghìn, 3 chục viết là:
A. 4020030 B. 420030 C. 4200030 D. 42000030
Câu 19. Chu vi của một hình chữ nhật là 48cm. Chiều rộng kém chiều dài 6cm. Diện tích hình chữ nhật là:
A. 135cm2 B. 126cm2 C. 720cm2 D. 24cm2
Câu 20. Trong 10 ngày, trung bình mỗi ngày cửa hàng bán được 50kg đường. Trong 9 ngày đầu, cửa hàng bán được 420kg đường. Hỏi ngày thứ mười, cửa hàng bán được bao nhiêu kg đường?
A. 80kg B. 30kg C. 47kg D. 50kg
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Thị Ngà
Dung lượng: 34,00KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)