Đề Toán lớp 4 - Lần 4
Chia sẻ bởi Đỗ Văn Cảnh |
Ngày 09/10/2018 |
31
Chia sẻ tài liệu: Đề Toán lớp 4 - Lần 4 thuộc Toán học 4
Nội dung tài liệu:
Đề KIỂM TRA lầN 4 - lớp 4 Năm học: 20109-2011
Môn: Toán
Người ra đề: Đỗ Văn Cảnh
Tổ 4+5 : Trường tiểu học Hoàng Ninh 1
Bài1: Nối các phân số bằng nhau trong mỗi phân số sau:
Bài 2: Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng :
Giá trị của chữ số 4 trong số 17 406 là :
A . 4 B . 40 C . 400 D . 406
b) Diện tích hình bình hành có độ dài đáy 3dm, chiều cao 23 cm là:
A . 690cm
B 690cm2
C . 69dm2
D . 69cm2
}}
c) Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng để có phép tính đúng
+ : = là :
A . 1
B . 3
C . 4
D . 12
d) Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng để : 3kg 15g = ………. g
A . 3150
B . 315
C . 3015
D . 30015
3: Tính :
a) + = b) - =
................................................................................... ......................................................................................
................................................................................... ......................................................................................
................................................................................... ......................................................................................
c) x = d) : =
................................................................................... ......................................................................................
................................................................................... ......................................................................................
................................................................................... ......................................................................................
Bài 4: Đúng ghi Đ, sai ghi S :
a) Tử số của 3 và 5 là: b) = =
c) 8dm2 7cm2 = 87cm2 d) 4 phút 25 giây = 225 giây
Bài 5: Cho hình thoi ABCD (như hình bên)
a) Cạnh AB song song với cạnh ………
b) Cạnh AD song song với cạnh ………
c) Diện tích của hình thoi ABCD là:
……………………………………………
……………………………………………
Bài 6: Lớp 4A có 32 học sinh, số học sinh giỏi bằng số học sinh còn lại. Hỏi :
a) Lớp 4A có bao nhiêu học sinh giỏi ?
b) Lớp 4A có bao nhiêu học sinh chưa phải là học sinh giỏi ?
Bài giải :
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM KTCK2 MÔN TOÁN LỚP 4
Năm học : 2010 - 2011
I. Trắc nghiệm: (4 điểm)
Bài 1: ( 1điểm) Nối đúng mỗi phân số ở dòng trên bằng nó ở dòng dưới được 0,25đ
Bài 2: ( 2 điểm) Khoanh đúng mỗi bài dược 0, 5đ
a) C b) B c) D d) C
Bài 3: ( 1điểm) Điền đúng mỗi bài được 0,25đ : a, -S b, -Đ c,-S d,-S
a) Tử số của 3 và 5 là: b) = =
c) 8dm2 7cm2 = 87cm2 d) 4 phút 25 giây = 225 giây
II. Tự luận : (6 điểm)
Bài 4: ( 2 điểm) Tính đúng mỗi bài được 0,5đ
a) ; b) Nếu không rút gọn chỉ
được 0,
c) ; d)
Bài 5: (1,5điểm) Cho hình thoi ABCD (như hình bên)
a) Cạnh AB song song với cạnh CD (0.25đ)
b) Cạnh AD song song với cạnh BC (0.25đ)
c) Diện tích của hình thoi ABCD là:
(0.5đ)
Bài 6: ( 2,5 điềm)
Bài giải
Ta có sơ đồ :
? học sinh
0,5điểm
Học sinh giỏi :
Học sinh còn lại: 32 học sinh
? học sinh
Tổng số phần bằng nhau là :
0,25điểm
3 + 5 = 8 (Phần)
Số học sinh giỏi là :
0,75điểm
32 : 8 x 3 = 12 (học sinh)
Số học sinh chưa phải học sinh giỏi là :
0,75điểm
32 : 8 x 5 = 20 (học sinh) ( hoặc 32 -12 = 20 (học sinh)
Đáp số : a) 12 học sinh
Môn: Toán
Người ra đề: Đỗ Văn Cảnh
Tổ 4+5 : Trường tiểu học Hoàng Ninh 1
Bài1: Nối các phân số bằng nhau trong mỗi phân số sau:
Bài 2: Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng :
Giá trị của chữ số 4 trong số 17 406 là :
A . 4 B . 40 C . 400 D . 406
b) Diện tích hình bình hành có độ dài đáy 3dm, chiều cao 23 cm là:
A . 690cm
B 690cm2
C . 69dm2
D . 69cm2
}}
c) Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng để có phép tính đúng
+ : = là :
A . 1
B . 3
C . 4
D . 12
d) Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng để : 3kg 15g = ………. g
A . 3150
B . 315
C . 3015
D . 30015
3: Tính :
a) + = b) - =
................................................................................... ......................................................................................
................................................................................... ......................................................................................
................................................................................... ......................................................................................
c) x = d) : =
................................................................................... ......................................................................................
................................................................................... ......................................................................................
................................................................................... ......................................................................................
Bài 4: Đúng ghi Đ, sai ghi S :
a) Tử số của 3 và 5 là: b) = =
c) 8dm2 7cm2 = 87cm2 d) 4 phút 25 giây = 225 giây
Bài 5: Cho hình thoi ABCD (như hình bên)
a) Cạnh AB song song với cạnh ………
b) Cạnh AD song song với cạnh ………
c) Diện tích của hình thoi ABCD là:
……………………………………………
……………………………………………
Bài 6: Lớp 4A có 32 học sinh, số học sinh giỏi bằng số học sinh còn lại. Hỏi :
a) Lớp 4A có bao nhiêu học sinh giỏi ?
b) Lớp 4A có bao nhiêu học sinh chưa phải là học sinh giỏi ?
Bài giải :
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM KTCK2 MÔN TOÁN LỚP 4
Năm học : 2010 - 2011
I. Trắc nghiệm: (4 điểm)
Bài 1: ( 1điểm) Nối đúng mỗi phân số ở dòng trên bằng nó ở dòng dưới được 0,25đ
Bài 2: ( 2 điểm) Khoanh đúng mỗi bài dược 0, 5đ
a) C b) B c) D d) C
Bài 3: ( 1điểm) Điền đúng mỗi bài được 0,25đ : a, -S b, -Đ c,-S d,-S
a) Tử số của 3 và 5 là: b) = =
c) 8dm2 7cm2 = 87cm2 d) 4 phút 25 giây = 225 giây
II. Tự luận : (6 điểm)
Bài 4: ( 2 điểm) Tính đúng mỗi bài được 0,5đ
a) ; b) Nếu không rút gọn chỉ
được 0,
c) ; d)
Bài 5: (1,5điểm) Cho hình thoi ABCD (như hình bên)
a) Cạnh AB song song với cạnh CD (0.25đ)
b) Cạnh AD song song với cạnh BC (0.25đ)
c) Diện tích của hình thoi ABCD là:
(0.5đ)
Bài 6: ( 2,5 điềm)
Bài giải
Ta có sơ đồ :
? học sinh
0,5điểm
Học sinh giỏi :
Học sinh còn lại: 32 học sinh
? học sinh
Tổng số phần bằng nhau là :
0,25điểm
3 + 5 = 8 (Phần)
Số học sinh giỏi là :
0,75điểm
32 : 8 x 3 = 12 (học sinh)
Số học sinh chưa phải học sinh giỏi là :
0,75điểm
32 : 8 x 5 = 20 (học sinh) ( hoặc 32 -12 = 20 (học sinh)
Đáp số : a) 12 học sinh
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Đỗ Văn Cảnh
Dung lượng: 129,50KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)