Đề toán lớp 4 GHKI 2011-2012
Chia sẻ bởi Lê Thành Mỹ |
Ngày 09/10/2018 |
25
Chia sẻ tài liệu: Đề toán lớp 4 GHKI 2011-2012 thuộc Toán học 4
Nội dung tài liệu:
TH “B” PHÚ MỸ KIỂM TRA GIỮA KỲ I NH 2011 - 2012
: Bốn ............ Ngày thi :...../…… ./2011
Họ và tên :..................................... MÔN : Toán Thời gian : 40 phút
Câu 1 : Đúng ghi Đ sai ghi S vào ô trống ( 1đ )
a) thế kỉ = 30 năm b) 2kg 30 g = 2030 g
c) 7 phút = 420 giây d) 3 tấn 50 kg = 3500 kg
Câu 2 : Đặt tính rồi tính ( 3 điểm ).
a) 16083 + 4378 b) 48763 – 25359
……………… ..……………
……………… ……………..
………………….. ……………
c) 2570 x 5 d) 40075 : 7
………………
………………
…………….
Câu 3 : Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng (1,5 đ)
a) Ba số ở dòng nào được xếp theo thứ tự từ bé đến lớn :
A. 6576 ; 6756 ; 6656
B. 54500 ; 55500 ; 56500
C. 65412 ; 64740 ; 75000
b) Giá trị của chữ số 8 trong số 548762 là :
A. 80000
B. 8000
C. 800
c) Trung bình cộng của 57 ; 73 và 65 là :
A. 57 B. 73 C. 65
Câu 4: Tính giá trị của biểu thức sau:( 1 đ)
: 6 + 16 x 2
……………………………………………
…………………………………………..
……………………………………………
Câu 5 : Tuổi chị và tuổi em cộng lại được 32 tuổi. Em kém chị 12 tuổi. Hỏi chị bao nhiêu tuổi, em bao nhiêu tuổi?
Bài giải
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
Câu 6 : (1,)
Dùng êke kiểm tra và điền tên góc vuông, góc tù, tên đỉnh phù hợp vào chỗ chấm :
C D
Góc ……… đỉnh……...; cạnh …………..
B. Góc ……… đỉnh……...; cạnh ………….
C. Góc ……… đỉnh……...; cạnh…………..
A
B Đ
ĐÁP ÁN TOÁN LỚP 4 ( GIỮA KỲ I NH 2010 – 2011 )
Câu 1 : Đúng 1 ô trống được 0,25đ
Cââu 2 : HS ghi lại đúng đề, đặt đúng cột dọc và tính đúng 1 kết quả được 0,75đ.
Câu 3 : Khoanh đúng 1 chữ đặt trước câu trả lồ đúng được 0,5đ
3a. B 3b. B 3c. C
Câu 4 : Tính đúng phép chia được 0,5đ; tính đúng phép nhân rồi phép cộng mỗi bước được 0,25đ. Sai bước trên không tính bước kế.
Câu 5 : Bài giải
Hai lần số tuổi của chị : 0,5đ
32 + 12 = 44 (tuổi) 0,5đ
Số tuổi của chị là : 0,25đ
44 : 2 = 22 (tuổi) 0,25đ
Số tuổi của em là : 0,25đ
22 - 12 = 10 (tuổi) 0,25đ
Đáp số : 22 tuổi ; 10 tuổi
Sai thiếu đơn vị trừ 0,5đ toàn bài. Thiếu đáp số trừ 0,25đ
Câu 6 : A. Góc vuông đỉnh B (0,25đ) ; cạnh BA, BC (0,25đ).
B. Góc vuông đỉnh C (0,25đ) ; cạnh CB, CD (0,25đ).
C. Góc tù đỉnh D (0,25đ) ; cạnh DC, DĐ (0,25đ).
ĐÁP ÁN TOÁN LỚP 4 ( GIỮA KỲ I NH 2010 – 2011 )
Câu 1 : Đúng 1 ô trống được 0,25đ
Cââu 2 : HS ghi lại đúng đề, đặt đúng cột dọc và tính đúng 1 kết quả được 0,75đ.
Câu 3 : Khoanh đúng 1 chữ đặt trước câu trả lồ đúng được 0,5đ
3a. B 3b. B 3c. C
Câu 4 : Tính đúng phép chia được 0,5đ; tính đúng phép nhân rồi phép cộng mỗi bước được 0,25đ. Sai bước trên không tính bước kế.
Câu 5 : Bài giải
Hai lần số tuổi của chị : 0,5đ
32 + 12 = 44 (tuổi) 0,5đ
Số tuổi của chị là : 0,25đ
44 : 2 = 22 (tuổi) 0,25đ
Số tuổi của em
: Bốn ............ Ngày thi :...../…… ./2011
Họ và tên :..................................... MÔN : Toán Thời gian : 40 phút
Câu 1 : Đúng ghi Đ sai ghi S vào ô trống ( 1đ )
a) thế kỉ = 30 năm b) 2kg 30 g = 2030 g
c) 7 phút = 420 giây d) 3 tấn 50 kg = 3500 kg
Câu 2 : Đặt tính rồi tính ( 3 điểm ).
a) 16083 + 4378 b) 48763 – 25359
……………… ..……………
……………… ……………..
………………….. ……………
c) 2570 x 5 d) 40075 : 7
………………
………………
…………….
Câu 3 : Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng (1,5 đ)
a) Ba số ở dòng nào được xếp theo thứ tự từ bé đến lớn :
A. 6576 ; 6756 ; 6656
B. 54500 ; 55500 ; 56500
C. 65412 ; 64740 ; 75000
b) Giá trị của chữ số 8 trong số 548762 là :
A. 80000
B. 8000
C. 800
c) Trung bình cộng của 57 ; 73 và 65 là :
A. 57 B. 73 C. 65
Câu 4: Tính giá trị của biểu thức sau:( 1 đ)
: 6 + 16 x 2
……………………………………………
…………………………………………..
……………………………………………
Câu 5 : Tuổi chị và tuổi em cộng lại được 32 tuổi. Em kém chị 12 tuổi. Hỏi chị bao nhiêu tuổi, em bao nhiêu tuổi?
Bài giải
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
Câu 6 : (1,)
Dùng êke kiểm tra và điền tên góc vuông, góc tù, tên đỉnh phù hợp vào chỗ chấm :
C D
Góc ……… đỉnh……...; cạnh …………..
B. Góc ……… đỉnh……...; cạnh ………….
C. Góc ……… đỉnh……...; cạnh…………..
A
B Đ
ĐÁP ÁN TOÁN LỚP 4 ( GIỮA KỲ I NH 2010 – 2011 )
Câu 1 : Đúng 1 ô trống được 0,25đ
Cââu 2 : HS ghi lại đúng đề, đặt đúng cột dọc và tính đúng 1 kết quả được 0,75đ.
Câu 3 : Khoanh đúng 1 chữ đặt trước câu trả lồ đúng được 0,5đ
3a. B 3b. B 3c. C
Câu 4 : Tính đúng phép chia được 0,5đ; tính đúng phép nhân rồi phép cộng mỗi bước được 0,25đ. Sai bước trên không tính bước kế.
Câu 5 : Bài giải
Hai lần số tuổi của chị : 0,5đ
32 + 12 = 44 (tuổi) 0,5đ
Số tuổi của chị là : 0,25đ
44 : 2 = 22 (tuổi) 0,25đ
Số tuổi của em là : 0,25đ
22 - 12 = 10 (tuổi) 0,25đ
Đáp số : 22 tuổi ; 10 tuổi
Sai thiếu đơn vị trừ 0,5đ toàn bài. Thiếu đáp số trừ 0,25đ
Câu 6 : A. Góc vuông đỉnh B (0,25đ) ; cạnh BA, BC (0,25đ).
B. Góc vuông đỉnh C (0,25đ) ; cạnh CB, CD (0,25đ).
C. Góc tù đỉnh D (0,25đ) ; cạnh DC, DĐ (0,25đ).
ĐÁP ÁN TOÁN LỚP 4 ( GIỮA KỲ I NH 2010 – 2011 )
Câu 1 : Đúng 1 ô trống được 0,25đ
Cââu 2 : HS ghi lại đúng đề, đặt đúng cột dọc và tính đúng 1 kết quả được 0,75đ.
Câu 3 : Khoanh đúng 1 chữ đặt trước câu trả lồ đúng được 0,5đ
3a. B 3b. B 3c. C
Câu 4 : Tính đúng phép chia được 0,5đ; tính đúng phép nhân rồi phép cộng mỗi bước được 0,25đ. Sai bước trên không tính bước kế.
Câu 5 : Bài giải
Hai lần số tuổi của chị : 0,5đ
32 + 12 = 44 (tuổi) 0,5đ
Số tuổi của chị là : 0,25đ
44 : 2 = 22 (tuổi) 0,25đ
Số tuổi của em
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Thành Mỹ
Dung lượng: 47,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)