Đề Toán lớp 4

Chia sẻ bởi Đỗ Văn Cảnh | Ngày 09/10/2018 | 28

Chia sẻ tài liệu: Đề Toán lớp 4 thuộc Toán học 4

Nội dung tài liệu:

Đáp án và biểu điểm Toán 4
Câu 1: 1,5 Điểm( đúng đủ mỗi phần 0,25 điểm
Câu 2: 0,5 điểm
Câu 3: 0,5 điểm
Câu 4: 1 điểm > Điền đúng mỗi ô cho 0,25 điểm
Câu 5:2,5 điểm – 2 phép tính đầu, mối phép tính 0,5 điểm
- 2 phép tính sau , mỗi phép tính 0,75 điểm
( GV căn cứ vào các bước tính đúng của học sinh để cho điểm )
Câu 6: 2 điểm - Trả lời và tính đúng chiều rộng : 0,75 điểm
- Trả lời và tính đúng chu vi : 0,5 điểm
- Trả lời và tính đúng diện tích : 0,5 điểm

Đáp số 0,25 điểm

Câu 7: 2 điểm
- Trả lời và tính đúng số phần còn lại của thửa ruộng sau khi cày buổi sáng: 0,75 điểm
- Trả lời và tính đúng số phần cày được của buổi chiều : 0,5 điểm
- Trả lời và tính đúng số phần thửa ruộng cày cả ngày : 0,5 điểm
Đáp số 0,25 điểm
( Bài có nhiều cách giải, GV cần căn cứ vào bài làm của HS để cho điểm )


Bài kiểm định chất lượng lớp 4
Môn Toán - thời gian 40 phút
Họ và tên học sinh:………………………………… Lớp 4…
Trường tiểu học Tiên Sơn số 1
I Phần trắc nghiệm
Câu 1:Trong các số sau: 7465, 4568, 66811, 2050, 2229, 35766
Số nào chia hêt cho 3 ? ................................. ..
Số nào chia hết cho 2 ? .....................................
Số nào chia hết cho 5 ? .....................................
Số nào chia hết cho 9 ? .....................................
Số nào vừa chia hết cho 3 vừa chia hết cho 9 ? ..........................
Số nào vừa chia hết cho 2 vừa chia hết cho 5 ? ..........................
Câu 2: Khoanh vào chữ cái đặt trước phân số bằng phân số 
A.  B.  C.   D. 
Câu 3: Khoanh vào chữ đặt trước phân số có giá trị lớn nhất.
A.  B.  C.  D. 
Câu 4:Viết số thích hợp vào ô trống

Đô dài đáy hình bình hành
9 m
12 dm
15 m
23 cm

Chiều cao hình bình hành
7m

8 m


Diện tích hình bình hành

132 dm

322 cm

II. Phần tự luận
Câu 5: Tính

 x = ........................................................................................................ .
……………………………………………………………………

+  = ..........................................................................................................
…………………………………………………………………….



+ 2 - = ...................................................................................................
…………………………………………………………………

: - 1 = …………………………………………......................................
…………………………………………………………………….
Câu 6:
Một khu vườn hình chữ nhật có chiều dài 180 mét, chiều rộng bằng chiều dài. Tính chu vi và diện tích hình chữ nhật đó?

Bài giải
........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................................................................................................................



Đáp án và biểu điểm Toán 4 lần 3
Câu 1: 1,5 Điểm( đúng đủ mỗi phần 0,25 điểm
Câu 2: 0,75 điểm
Câu 3: 0,5 điểm
Câu 4: 2 điểm Điền đúng mỗi ô cho 0,5 điểm
Câu 5:2,5 điểm – 2 phép tính đầu, mối phép tính 0,5 điểm
- 2 phép tính sau , mỗi phép tính 0,75 điểm
( GV căn cứ vào các bước tính đúng của học sinh để cho điểm )
Câu 6: 3 điểm - Trả lời và tính đúng chiều rộng : 1 điểm
- Trả lời và tính đúng chu vi : 0,75 điểm
- Trả lời và tính đúng diện tích : 0
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Đỗ Văn Cảnh
Dung lượng: 61,50KB| Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)