ĐỀ TOÁN - LỚP 2 - TT22
Chia sẻ bởi Lê Thị Nga |
Ngày 09/10/2018 |
25
Chia sẻ tài liệu: ĐỀ TOÁN - LỚP 2 - TT22 thuộc Toán học 2
Nội dung tài liệu:
Ma trận đề kiểm tra cuối năm- Môn: Toán lớp 2
Năm học 2016- 2017
Mạch kiến thức, kĩ năng
Số câu và số điểm
Mức 1
Mức 2
Mức 3
Mức 4
Tổng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Số học và phép tính: Cộng, trừ không nhớ ( có nhớ ) trong phạm vi 1000; nhân, chia trong phạm vi các bảng tính đã học
Số câu
4
1
1
1
6
1
Số điểm
2
1
1
1
4
1
Đại lượng và đo đại lượng: mét, ki- lô- mét; mi – li – mét; đề - xi – mét; lít; ki- lô- gam; ngày; giờ; phút
Số câu
2
2
Số điểm
1
1
Yếu tố hình học: hình tam giác; chu vi hình tam giác; hình tứ giác; chu vi hình tứ giác; độ dài đường gấp khúc
Số câu
2
1
3
Số điểm
1
1
2
Giải bài toán đơn về phép cộng, phép trừ, phép nhân, phép chia.
Số câu
1
1
Số điểm
2
2
Tổng
Số câu
6
4
1
1
1
11
2
Số điểm
3
3
1
2
1
7
3
ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG CUỐI NĂM
MÔN TOÁN LỚP 2
Năm học 2016 – 2017
( Thời gian 40 phút )
Họ và tên : …………………………………………………………… Lớp : …..
Trường : …………………………………………………………………………
Điểm : …….. Nhận xét : ………………………………………………….
Câu 1: Kết quả của phép tính: 245 – 59 = ? ( M1- 0.5)
a. 304 b. 186 c. 168 d. 286
Câu 2: 1 m = ..... dm ? thích hợp cần điền vào chỗ trống là: ( M2- 0.5)
a . 10 dm b. 100 dm c. 1000 dm d . 1 dm
Câu 3: 0 : 4 = ? Kết quả của phép tính là: ( M1- 0,5)
a. 0 b. 1 c. 4 d. 40
Câu 4: (0,5đ) Độ dài đường gấp khúc sau là: ( M1- 0.5)
4cm
4cm 4 cm
4 cm
a. 16 cm b. 20 cm c. 15 cm d. 12 cm
Câu 5: 30 +50 20 + 60 . Dấu cần điền vào ô trống làM1- 0.5)
a. < b. > c. = d. không có dấu nào
Câu 6: Chu vi hình tứ giác sau là: ( M2- 0.5) 6cm
3cm 4cm
8cm
a. 19cm b. 20cm c. 21cm d. 22cm
Câu 7 : Đặt tính rồi tính ( M2- 1)
a) 365 + 214 b) 857 – 432 c) 556 – 18 d) 334 + 296
....................................................................................................................................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
Câu 8: Tính ( M1- 0.5)
5 x 0 =……… 32 : 4 = …………….. 21 : 3 =………
45 : 5= ……… 5 x 8 =……………. 7 x 1 = ……….
Câu 9:Tính ( M2- 1)
a)10 kg + 36 kg – 21kg =………………….. b) 18 cm : 2 cm + 45 cm= ………………..
= ………………….. =…………………
Câu 10: Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp ( M3- 1)
Lớp 2 B có 19 học sinh nữ. Số học sinh nữ nhiều hơn số học sinh nam là 6 em. Hỏi lớp 2B có bao nhiêu học sinh nam ?
Trả lời: Lớp 2C có số học sinh nam là: ………………………………………………..
Câu 11: Hình bên có ............. hình tứ giác ( M1- 0.5)
Hình bên có ............. hình tam giác
Câu 12: Bài toán : ( M3- 2)
Một bác thợ may dùng 20 m vải để may 5 bộ quần áo giống nhau. Hỏi để may một bộ quần áo như thế cần bao nhiêu mét vải ?
Bài giải
Câu 13: Tìm hiệu của số tròn chục lớn nhất với số chẵn nhỏ nhất có một chữ số
( M4
Năm học 2016- 2017
Mạch kiến thức, kĩ năng
Số câu và số điểm
Mức 1
Mức 2
Mức 3
Mức 4
Tổng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Số học và phép tính: Cộng, trừ không nhớ ( có nhớ ) trong phạm vi 1000; nhân, chia trong phạm vi các bảng tính đã học
Số câu
4
1
1
1
6
1
Số điểm
2
1
1
1
4
1
Đại lượng và đo đại lượng: mét, ki- lô- mét; mi – li – mét; đề - xi – mét; lít; ki- lô- gam; ngày; giờ; phút
Số câu
2
2
Số điểm
1
1
Yếu tố hình học: hình tam giác; chu vi hình tam giác; hình tứ giác; chu vi hình tứ giác; độ dài đường gấp khúc
Số câu
2
1
3
Số điểm
1
1
2
Giải bài toán đơn về phép cộng, phép trừ, phép nhân, phép chia.
Số câu
1
1
Số điểm
2
2
Tổng
Số câu
6
4
1
1
1
11
2
Số điểm
3
3
1
2
1
7
3
ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG CUỐI NĂM
MÔN TOÁN LỚP 2
Năm học 2016 – 2017
( Thời gian 40 phút )
Họ và tên : …………………………………………………………… Lớp : …..
Trường : …………………………………………………………………………
Điểm : …….. Nhận xét : ………………………………………………….
Câu 1: Kết quả của phép tính: 245 – 59 = ? ( M1- 0.5)
a. 304 b. 186 c. 168 d. 286
Câu 2: 1 m = ..... dm ? thích hợp cần điền vào chỗ trống là: ( M2- 0.5)
a . 10 dm b. 100 dm c. 1000 dm d . 1 dm
Câu 3: 0 : 4 = ? Kết quả của phép tính là: ( M1- 0,5)
a. 0 b. 1 c. 4 d. 40
Câu 4: (0,5đ) Độ dài đường gấp khúc sau là: ( M1- 0.5)
4cm
4cm 4 cm
4 cm
a. 16 cm b. 20 cm c. 15 cm d. 12 cm
Câu 5: 30 +50 20 + 60 . Dấu cần điền vào ô trống làM1- 0.5)
a. < b. > c. = d. không có dấu nào
Câu 6: Chu vi hình tứ giác sau là: ( M2- 0.5) 6cm
3cm 4cm
8cm
a. 19cm b. 20cm c. 21cm d. 22cm
Câu 7 : Đặt tính rồi tính ( M2- 1)
a) 365 + 214 b) 857 – 432 c) 556 – 18 d) 334 + 296
....................................................................................................................................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
Câu 8: Tính ( M1- 0.5)
5 x 0 =……… 32 : 4 = …………….. 21 : 3 =………
45 : 5= ……… 5 x 8 =……………. 7 x 1 = ……….
Câu 9:Tính ( M2- 1)
a)10 kg + 36 kg – 21kg =………………….. b) 18 cm : 2 cm + 45 cm= ………………..
= ………………….. =…………………
Câu 10: Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp ( M3- 1)
Lớp 2 B có 19 học sinh nữ. Số học sinh nữ nhiều hơn số học sinh nam là 6 em. Hỏi lớp 2B có bao nhiêu học sinh nam ?
Trả lời: Lớp 2C có số học sinh nam là: ………………………………………………..
Câu 11: Hình bên có ............. hình tứ giác ( M1- 0.5)
Hình bên có ............. hình tam giác
Câu 12: Bài toán : ( M3- 2)
Một bác thợ may dùng 20 m vải để may 5 bộ quần áo giống nhau. Hỏi để may một bộ quần áo như thế cần bao nhiêu mét vải ?
Bài giải
Câu 13: Tìm hiệu của số tròn chục lớn nhất với số chẵn nhỏ nhất có một chữ số
( M4
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Thị Nga
Dung lượng: 60,00KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)