De toan lop 2 cua nhieu truong

Chia sẻ bởi Nguyễn Sỹ Bằng | Ngày 09/10/2018 | 24

Chia sẻ tài liệu: De toan lop 2 cua nhieu truong thuộc Toán học 2

Nội dung tài liệu:

BÀI THI KHẢO SÁT HỌC SINH GIỎI - NĂM HỌC
Môn : Toán - Lớp 2
(Thời gian làm bài : 60 phút)
Câu 1 : Điền dấu phép tính (x, : ) vào ô trống:
a, 4 2 2 = 16 b, 4 2 2 = 1 c, 5 4 2 = 10
Câu 2 : Tìm x:
a, 3 x x = 18 : 3 b, x x 4 = 2 x 6 c, x : 4 = 10 : 2 d, x : 3 = 2 x 2
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
Câu 3 : Với bốn chữ số 2, 3,0, 4. Hãy viết các số có ba chữ số khác nhau.
…………………………………………………………………………….
Câu 4 : Tìm một số, biết số đó chia cho 4 thì được 3.
……………………………………………………………………………...........................................................................................................................................................................................................................................................
Câu 5 : Một khúc gỗ dài 3m 6dm. Nếu cắt ra các khúc gỗ dài 4dm thì cắt được bao nhiêu khúc và phải cắt bao nhiêu lần ?
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
Câu 6 : Tìm chu vi của hình tứ giác ABCD có độ dài các cạnh là : AB = 20cm; BC = 4dm; CD = 5dm; DA = 30cm.
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Câu 7: Một cửa hàng bán dầu , ngày thứ nhất cửa hàng bán được 30 lít dầu, ngày thứ hai bán được bằng  số dầu của ngày thứ nhất. Hỏi :
a, Ngày thứ hai cửa hàng bán được bao nhiêu lít dầu ?
b, Cả hai ngày cửa hàng đã bán được bao nhiêu lít dầu ?
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………...........

Môn : Tiếng Việt - Lớp 2
(Thời gian làm bài : 60 phút)
Câu 1:
a, Viết tên các bộ phận của một cây ăn quả.
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
b, Viết những từ có thể dùng để tả các bộ phận của cây (thân cây ; cành cây ; lá cây).
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Câu 2: Tìm những từ ca ngợi Bác Hồ.
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Câu 3: Tìm từ trái nghĩa cho các từ sau: béo, sáng, rộng, vui, hiền, cao, thẳng, chín.
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Câu 4: Gạch dưới các từ nói về phẩm chất của nhân dân Việt Nam.
Anh hùng, cao lớn, thông minh, gan dạ, rực rỡ, cần cù, đoàn kết, vui mừng, anh dũng.
Câu 5: Hãy giải thích từng từ dưới đây bằng từ trái nghĩa với nó rồi điền vào chỗ trống:
a, Cuối cùng :………………………………………………………..
b, Xuất hiện : ………………………………………………………..
c, Bình tĩnh : ………………………………………………………..
Câu 6 : Em hãy viết một đoạn văn (5 - 6 câu ) kể lại chuyến đi chơi gần nhất của em.
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Đề 1. Thời gian làm bài: 40 phút
Bài 1: ( 2 điểm)
- Với 3 chữ số 4, 0, 6. Viết tất cả các số có 2 chữ số: ................................................................................................................................................................................
- Viết tất cả các số có 2 chữ số mà chữ số hàng chục kém chữ số hàng đơn vị là 2: ................................................................................................................................................................................

Đề 2. Thời gian làm bài: 40 phút
Bài 1: (4đ)
a) Viết các số có 2 chữ số mà chữ số hàng đơn vị là 4: .....................................................................................................................
b) Tính tổng của số lớn nhất và số bé nhất trong các số vừa viết: .....................................................................................................................
c) Viết tiếp 3 số vào dãy:
19, 16, 13, ......., ........., .........
Bài 2: (4đ)
Số bé nhất có 3 chữ số khác nhau là: ...............
Điền số thích hợp vào ô trống:




























Đề kiểm tra học kì II môn Toán lớp 2
Đề bài:
Bài 1: Số liền sau của số 499 là:
A. 497            B. 498             C. 500
Bài 2: Điền dấu >, <, = tương ứng
457 …….. 467              650………650
299……... 399              401……... 397
Bài 3: Giá trị của biểu thức 20 : 2 – 5 là:
A. 7            B. 4            C. 5
Bài 4: Giá trị của trong biểu thức x * 3 = 12 là:
A. 6           B. 4              C. 5
Bài 5: Đặt tính rồi tính
738 + 241                         846 – 734                         48 + 37                   92 – 19
………….                          ………….                        ………..                  ………… …………..                         …………..                       ………..                  ………..   ……………                       …………..                        ………..                  ………..  
Bài 6: Điền số thích hợp vào chỗ chấm 
 1m = …....dm                    100cm = ……..m
 1m =…….cm                    10dm = ………m
Bài 7: Số hình tứ giác trong hình bên là:

A. 1               B. 3               C. 4
Bài 8: Tính chu vi tam giác ABC biết độ dài các cạnh là:
AB = 20cm.
BC = 30 cm.
CA = 40cm
Bài 9: Đội
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Sỹ Bằng
Dung lượng: 522,50KB| Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)