DE TOAN LOP 2
Chia sẻ bởi Lê Văn Dung |
Ngày 09/10/2018 |
107
Chia sẻ tài liệu: DE TOAN LOP 2 thuộc Tập đọc 2
Nội dung tài liệu:
Trường TH Dơng Jri
Lớp: 2……..
Họ và tên: ................
KIỂM TRA HỌC KÌ II
Môn: Toán
Năm học: 2015 - 2016
Thời gian: 40 phút
Điểm
Người chấm
Phần I: (4 điểm) Khoanh vào trước kết quả đúng
Câu 1: Số 95 đọc là:
A. Chín mươi B. Chín trăm
C. Chín mươi lăm D. Năm chín
Câu 4: 1 ngày có .....giờ
A. 12 giờ B. 13 giờ
C. 14 giờ D. 24 giờ
Câu 2: Số gồm 8 chục, 7 đơn vị viết là:
A. 87 B. 80
C. 78 D. 70
Câu 5: 90cm = .......dm. Số cần điền vào chỗ chấm là:
A. 9 B. 90 C. 900 D. 9000
Câu 3: Số lớn nhất có hai chữ số là:
A. 10 B. 90
C. 99 D. 100
Câu 6: 35l – 12l = ...... l. Số cần điền vào chỗ chấm là:
A. 23 B. 13 C. 30 D. 10
Câu 7: 28 + 2 - 20 = ... Kết quả của phép tính là:
A. 10 B. 20 C. 30 D. 40
Câu 8: Tìm x, biết: x + 9 = 30
A. 39 B. 27 C. 30 D. 10
Phần II: (6 điểm)
Bài 1: (2điểm) Đặt tính rồi tính:
37 + 54 65 - 29 79 + 13 80 – 44
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………................................................
Bài 2: (1điểm)
Vẽ đoạn thẳng MN và đoạn thẳng PQ.
Bài 3: (1 điểm) Một hình chữ nhật có chiều rộng bằng 8cm, chiều dài bằng 9cm. Tính diện tích hình chữ nhật đó.
.....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Bài 4: (2 điểm) Có 13250 l nước mắm đựng đều vào 5 thùng. Hỏi 7 thùng như thế đựng bao nhiêu lít nước mắm?
....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
ĐÁP ÁN
PHẦN I: Từ câu 1 đến câu 6 ( Mỗi câu 0,5đ)
Câu 1: D
Câu 2: B
Câu 3: A
Câu 4: C
Câu 5: D
Câu 6: A
Câu 7: (1điểm ) A
PHẦN II:
Bài 1: ( Mỗi câu đúng đạt 0, 5 điểm )
Bài 2: a) (0,5đ) x = 672 b) (0,5đ) 69094
Bài 3: Bài giải
Diện tích hình chữ nhật là 0,5đ
8 x 9 = 72 (cm2 ) 0,25đ
Đáp số: 72 cm2 0,25đ
Bài 4: Bài giải
Mỗi thùng đựng được số lít nước mắm là: : 0,5đ
13250 : 5 = 2650 ( l) 0,5đ
7 thùng đựng được số lít nước mắm là: 0,5đ
2650 x 7 = 18550 ( l ) 0,25đ
Đáp số: 18550 ( l ) 0,25đ
CỦA CM NGƯỜI RA ĐỀ
Hồ Thị Nhụ Nguyễn Thị Lam
PHÒNG GD&ĐT ĐAM RÔNG
TRƯỜNG T. H DƠNG JRI
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II
MÔN: ĐỌC THÀNH TIẾNG ( LỚP 3)
NĂM HỌC: 2015 - 2016
A. KIỂM TRA ĐỌC:
* GV Yêu cầu học sinh bốc thăm 1 trong 5 bài tập đọc có tên. Yêu cầu HS đọc một đoạn của bài đó theo (CKTKN ) 70 tiếng/phút và trả lời 1 câu hỏi liên quan đến đoạn đó.
1. Cuộc chạy đua trong rừng SGK TV3 tập 2/trang 80.
2. Cuộc gặp gỡ ở Lúc – xăm - bua. SGK TV3 tập 2/trang 98.
3. Một mái nhà chung. SGK TV3 tập 2/trang 101.
4. Sự tích chú cuội cung trăng SGK TV3 tập 2/trang 131.
5. Qùa của đồng nội SGK TV3 tập 2/trang 127.
(GV cho học sinh đọc đoạn nào thì yêu cầu học sinh trả lời 1 câu hỏi liên quan đến đoạn đọc đó)
B. HƯỚNG DẪN KIỂM TRA ĐỌC:
+ Đọc to, rõ ràng, đúng tốc độ, giọng đọc phù hợp, trả lời đúng câu hỏi yêu cầu đạt điểm tối đa 2 điểm.
- Đọc sai từ 1 đến 3 tiếng: trừ 0,25 điểm ; đọc sai 4 tiếng trở đi: trừ 0,5 điểm
- Đọc ngắt, nghỉ hơi không đúng từ 2 đến 3 chỗ : trừ 0,25 điểm
- Đọc ngắt, nghỉ hơi không
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Văn Dung
Dung lượng: 688,00KB|
Lượt tài: 5
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)